Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực họp đồng, giao dịch quy định “Cấp bản sao từ sổ gốc” :

105 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Là việc cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ chính, căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao. Bản sao từ sổ gốc có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ gốc

B. Là việc cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, căn cứ vào sổ gốc đễ cấp bản sao. Bản sao từ sổ gốc có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ chính

C. Là việc cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, căn cứ vào sổ gốc đễ cấp bản sao. Bản sao từ sổ gốc có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ gốc 

D. Là việc cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao. Bản sao từ sổ chính có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ gốc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định “Chứng thực bản sao từ bản chính”:

A. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đúng với bản chính

B. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính đễ chứng thực bản sao là đúng với bản chính

C. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đứng vói bản gốc

D. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính để chứng thực bản chính là đứng vói bản gốc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực họp đồng, giao dịch quy định “Chứng thực hợp đồng, giao dịch”

A. Là việc cơ quan có thẩm quyền theo quy định chúng thực về thòi gian, địa điểm giao kết hợp đồng, giao dịch; năng lực hành vi dân sự, ý chí tự nguyện, chữ ký hoặc dấu điểm chỉ của các bên tham gia

B. Là việc cơ quan có thấm quyền theo quy định chứng thực về thời gian, địa điểm giao kết hợp đồng, giao dịch; năng lực hành vi dân sự, ý chí tự nguyện, chữ ký hoặc dấu điểm chỉ của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch

C. Là việc cơ quan có thẫm quyền theo quy định chứng thực về thời gian, địa diễm giao kết họp đồng, giao dịch; ý chí tự nguyện, chữ ký hoặc dấu diễm chi của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch

D. Là việc cơ quan có thẩm quyền theo quy định chúng thực về thòi gian, địa diễm giao kết họp đồng, giao dịch; chữ ký hoặc dấu điểm chỉ cửa các bên tham gia hợp đồng, giao dịch

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tình là cơ quan chuyên môn, ngang sở, là bộ máy giúp việc của:

A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (bao gồm cả Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình (bao gồm cả Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 cửa Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Văn phòng ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ phát ngôn của:

A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy đỊnh của pháp luật

B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định của pháp luật

C. Hội đồng nhân dân cấp tình theo quy định của pháp luật

D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình theo quy định của pháp luật

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định “Bản chính”:

A. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp lần đầu, cấp lại, cấp khỉ đãng ký lại; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, to chức có thẩm quyền

B. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp lần đầu, cấp lại, cấp khi đăng ký lại; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận

C. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp khi đăng ký lại; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có

D. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp lần đầu; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm