Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực họp đồng, giao dịch quy định “Chứng thực hợp đồng, giao dịch”
A. Là việc cơ quan có thẩm quyền theo quy định chúng thực về thòi gian, địa điểm giao kết hợp đồng, giao dịch; năng lực hành vi dân sự, ý chí tự nguyện, chữ ký hoặc dấu điểm chỉ của các bên tham gia
B. Là việc cơ quan có thấm quyền theo quy định chứng thực về thời gian, địa điểm giao kết hợp đồng, giao dịch; năng lực hành vi dân sự, ý chí tự nguyện, chữ ký hoặc dấu điểm chỉ của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
C. Là việc cơ quan có thẫm quyền theo quy định chứng thực về thời gian, địa diễm giao kết họp đồng, giao dịch; ý chí tự nguyện, chữ ký hoặc dấu diễm chi của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
D. Là việc cơ quan có thẩm quyền theo quy định chúng thực về thòi gian, địa diễm giao kết họp đồng, giao dịch; chữ ký hoặc dấu điểm chỉ cửa các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015d4Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định thời hạn lưu trữ đối với việc chứng thực chữ ký và chứng thực chữ ký người dịch, cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực phải lưu một bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực là:
A. 02 (hai) năm
B. 03 (ba) năm
C. 04 (bốn) năm
D. 05 (năm) năm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định “Chứng thực bản sao từ bản chính”:
A. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đúng với bản chính
B. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính đễ chứng thực bản sao là đúng với bản chính
C. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đứng vói bản gốc
D. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính để chứng thực bản chính là đứng vói bản gốc
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo quy ánh tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định tiếng nói và chữ viết dùng trong chứng thực hợp đồng, giao dịch:
A. Là tiếng Việt hoặc tiếng dân tộc
B. Là tiếng Việt hoặc tiếng Anh
C. Là tiếng Việt
D. Là tiếng Ả rập
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực họp đồng, giao dịch quy định thòi hạn chứng thực hợp đồng, giao dịch không quá:
A. 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản vói người yêu cầu chứng thực
B. 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
C. 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bang văn bản với người yêu cầu chứng thực
D. 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hon theo thỏa thuận bằng văn bản vói người yêu cầu chứng thực
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định “Bản chính”:
A. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp lần đầu, cấp lại, cấp khỉ đãng ký lại; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, to chức có thẩm quyền
B. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp lần đầu, cấp lại, cấp khi đăng ký lại; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận
C. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp khi đăng ký lại; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có
D. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp lần đầu; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo quy ánh tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định Bản sao được cấp từ sổ gốc:
A. Có giá trị sử dụng thay cho sổ gốc trong các giao dịch, hừ trường hợp pháp luật có quy định khác
B. Có giá trị sử dụng thay cho sổ chính trong các giao dịch, frừ trường họp pháp luật có quy định khác
C. Có giá trị sử dụng thay cho bản chính trong các giao dịch, trừ trường họp pháp luật có quy định khác
D. Có giá trị sử dụng thay cho bản gốc ừong các giao dịch, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án
- 192
- 0
- 5
-
90 người đang thi
- 202
- 0
- 20
-
17 người đang thi
- 227
- 0
- 20
-
57 người đang thi
- 435
- 0
- 20
-
89 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận