Câu hỏi: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 cửa Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Văn phòng ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ phát ngôn của:
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy đỊnh của pháp luật
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định của pháp luật
C. Hội đồng nhân dân cấp tình theo quy định của pháp luật
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình theo quy định của pháp luật
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định, thòi hạn lưu trữ đối với việc chứng thực hợp đồng, giao dịch, cơ quan thực hiện chứng thực phải lưu một bản chính hợp đồng, giao dịch kèm theo hồ sơ là:
A. 05 (năm) năm
B. 20 (hai mươi) năm
C. 30 (ba mươi) năm
D. 10 (mười) năm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định “Chứng thực chữ ký”:
A. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký của người yêu cầu xác nhận
B. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký cửa ngưòi yêu cầu công chứng
C. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là thực của người yêu cầu chứng thực
D. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký của người yêu cầu chứng thực
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo quy ánh tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định Bản sao được cấp từ sổ gốc:
A. Có giá trị sử dụng thay cho sổ gốc trong các giao dịch, hừ trường hợp pháp luật có quy định khác
B. Có giá trị sử dụng thay cho sổ chính trong các giao dịch, frừ trường họp pháp luật có quy định khác
C. Có giá trị sử dụng thay cho bản chính trong các giao dịch, trừ trường họp pháp luật có quy định khác
D. Có giá trị sử dụng thay cho bản gốc ừong các giao dịch, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực họp đồng, giao dịch quy định “Chứng thực hợp đồng, giao dịch”
A. Là việc cơ quan có thẩm quyền theo quy định chúng thực về thòi gian, địa điểm giao kết hợp đồng, giao dịch; năng lực hành vi dân sự, ý chí tự nguyện, chữ ký hoặc dấu điểm chỉ của các bên tham gia
B. Là việc cơ quan có thấm quyền theo quy định chứng thực về thời gian, địa điểm giao kết hợp đồng, giao dịch; năng lực hành vi dân sự, ý chí tự nguyện, chữ ký hoặc dấu điểm chỉ của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
C. Là việc cơ quan có thẫm quyền theo quy định chứng thực về thời gian, địa diễm giao kết họp đồng, giao dịch; ý chí tự nguyện, chữ ký hoặc dấu diễm chi của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
D. Là việc cơ quan có thẩm quyền theo quy định chúng thực về thòi gian, địa diễm giao kết họp đồng, giao dịch; chữ ký hoặc dấu điểm chỉ cửa các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực họp đồng, giao dịch quy định việc cấp bản sao từ sổ gốc được thực hiện như nào?
A. Được thực hiện đồng thòi vói việc cấp bản chính hoặc sau thòi diễm cấp bản gốc
B. Được thực hiện đồng thời vói việc cấp bản chính hoặc sau thời diễm cấp bản chính
C. Được thực hiện đồng thòi vói việc cấp bản gốc hoặc sau thời đỉểm cấp bản chính
D. Được thực hiện đồng thời vói việc cấp bản chính hoặc ừước thời điểm cấp bản chính
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định “Chứng thực bản sao từ bản chính”:
A. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đúng với bản chính
B. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính đễ chứng thực bản sao là đúng với bản chính
C. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đứng vói bản gốc
D. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định căn cứ vào bản chính để chứng thực bản chính là đứng vói bản gốc
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án
- 158
- 0
- 5
-
77 người đang thi
- 162
- 0
- 20
-
46 người đang thi
- 188
- 0
- 20
-
78 người đang thi
- 397
- 0
- 20
-
91 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận