Câu hỏi: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Vốn tự có để tính tỷ lệ an toàn vốn bao gồm những khoản nào?

97 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Vốn cấp 1 và các khoản giảm trừ khỏi vốn tự có

B. Vốn cấp 1 và vốn cấp 2

C. Vốn cấp 1, vốn cấp 2 và vốn cấp 3

D. Vốn cấp 1, vốn cấp 2 và các khoản giảm trừ khỏi vốn tự có

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới hạn tín dụng của TCTD được tính trên mức vốn nào?

A. Vốn điều lệ

B. Vốn chủ sở hữu

C. Vốn tự có

D. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: TCTD có quyền thu hồi nợ trước hạn khi nào?

A. Phát hiện khách hàng cung cấp thông tin sai sự thât

B. Vi phạm các quy định trong hợp đồng tín dụng

C. Khách hàng có nợ đã được TCTD chấp thuận cơ cấu lại

D. Đáp án A&B

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 50%?

A. Đầu tư dự án của công ty tài chính

B. Đầu tư vào máy móc thiết bị, tài sản cố định

C. Cho vay đảm bảo bằng nhà ở, quyền sử dụng đất

D. Cả a và c

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Đâu không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của ĐHĐCĐ của TCTD là Công ty CP Theo Luật các TCTD?

A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức danh Tổng giám đốc

B. Thông qua phương án phát hành trái phiếu chuyển đổi

C. Sửa đổi, bổ sung Điều lệ của tổ chức tín dụng

D. Quyết định thành lập công ty con

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Khoản mục nào không thuộc vốn cấp 2?

A. 50% số dư đánh giá lại TSCĐ

B. và 40% số dư đánh giá lại tài sản tài chính

C. Trái phiếu chuyển đổi thỏa mãn điều kiện

D. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm