Câu hỏi: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới hạn tín dụng của TCTD được tính trên mức vốn nào?

97 Lượt xem
30/08/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Vốn điều lệ

B. Vốn chủ sở hữu

C. Vốn tự có

D. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 250%?

A. Cho vay để đầu tư chứng khoán

B. Các khoản cho vay các công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết của tổ chức tín dụng

C. Đầu tư tài sản cố định

D. Cả a, b và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 50%?

A. Đầu tư dự án của công ty tài chính

B. Đầu tư vào máy móc thiết bị, tài sản cố định

C. Cho vay đảm bảo bằng nhà ở, quyền sử dụng đất

D. Cả a và c

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đâu không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của ĐHĐCĐ của TCTD là Công ty CP Theo Luật các TCTD?

A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức danh Tổng giám đốc

B. Thông qua phương án phát hành trái phiếu chuyển đổi

C. Sửa đổi, bổ sung Điều lệ của tổ chức tín dụng

D. Quyết định thành lập công ty con

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 20%?

A. Cho vay các TCTD khác

B. Tiền gửi tại NHNN bằng ngoại tệ

C. Cho vay Ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

D. Cả a, b và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới hạn tối đa quỹ dự phòng tài chính khi tính vào vốn tự có là bao nhiêu?

A. 1% tổng tài sản Có rủi ro

B. 1,15% tổng tài sản Có rủi ro

C. 1,25% tổng tài sản Có rủi ro

D. 1,5% tổng tài sản Có rủi ro

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm