Câu hỏi: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Tỷ lệ an toàn vốn được tính như thế nào

108 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Vốn tự có /Tổng tài sản có rủi ro

B. Vốn tự có /Tổng tài sản Có

C. Vốn chủ sở hữu /Tổng tài sản

D. Vốn chủ sở hữu /Tổng tài sản Có rủi ro

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Giới hạn tổng mức dư nợ cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại đối với một khách hàng và người có liên quan là bao nhiêu?

A. 25% vốn tự có của Ngân hàng

B. 20% vốn tự có của Ngân hàng

C. 15% vốn tự có của Ngân hàng

D. 10% vốn tự có của Ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đâu không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của ĐHĐCĐ của TCTD là Công ty CP Theo Luật các TCTD?

A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức danh Tổng giám đốc

B. Thông qua phương án phát hành trái phiếu chuyển đổi

C. Sửa đổi, bổ sung Điều lệ của tổ chức tín dụng

D. Quyết định thành lập công ty con

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Giới hạn tín dụng cho các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát là bao nhiêu?

A. 20% vốn tự có của Ngân hàng

B. 15% vốn tự có của Ngân hàng

C. 10% vốn tự có của Ngân hàng

D. 25% vốn tự có của Ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Khoản mục nào không thuộc vốn cấp 2?

A. 50% số dư đánh giá lại TSCĐ

B. và 40% số dư đánh giá lại tài sản tài chính

C. Trái phiếu chuyển đổi thỏa mãn điều kiện

D. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm