Câu hỏi: Hình thức nào không phải là hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại?
A. Cho vay
B. Bảo lãnh ngân hàng
C. Phát hành thẻ tín dụng
D. Cho thuê tài chính
Câu 1: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Vốn tự có để tính tỷ lệ an toàn vốn bao gồm những khoản nào?
A. Vốn cấp 1 và các khoản giảm trừ khỏi vốn tự có
B. Vốn cấp 1 và vốn cấp 2
C. Vốn cấp 1, vốn cấp 2 và vốn cấp 3
D. Vốn cấp 1, vốn cấp 2 và các khoản giảm trừ khỏi vốn tự có
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 50%?
A. Đầu tư dự án của công ty tài chính
B. Đầu tư vào máy móc thiết bị, tài sản cố định
C. Cho vay đảm bảo bằng nhà ở, quyền sử dụng đất
D. Cả a và c
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, TCTD phải đảm bảo tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu là bao nhiêu?
A. Tối thiểu 8%
B. Tối thiểu 9%
C. Tối thiểu 12%
D. Tối thiểu 8% và tối đa 12%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới hạn tín dụng của TCTD được tính trên mức vốn nào?
A. Vốn điều lệ
B. Vốn chủ sở hữu
C. Vốn tự có
D. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Tỷ lệ an toàn vốn được tính như thế nào
A. Vốn tự có /Tổng tài sản có rủi ro
B. Vốn tự có /Tổng tài sản Có
C. Vốn chủ sở hữu /Tổng tài sản
D. Vốn chủ sở hữu /Tổng tài sản Có rủi ro
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Giới hạn tổng mức dư nợ cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại đối với một khách hàng là bao nhiêu?
A. 20% vốn tự có của Ngân hàng
B. 15% vốn tự có của Ngân hàng
C. 10% vốn tự có của Ngân hàng
D. 25% vốn tự có của Ngân hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận