Câu hỏi: Theo quy định tại Thông tư hên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể về tên gọi và số lượng các phòng thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh nhưng không quá:
A. 05 phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
B. 06 phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
C. 07 phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
D. 05 phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư quy định dấu đóng phải:
A. Rõ nét, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu quy định
B. Ngay ngắn, đúng chiều và dùng đứng mực dấu quy định
C. Rõ ràng, ngay ngắn, không nhòe đúng chiều và dừng đúng mực dấu quy định
D. Rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu quy định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định những tình không đủ tiêu chí thành lập Ban Dân tộc thì:
A. Thành lập Phòng Dân tộc hoặc bố trí cán bộ, công chức làm công tác dân tộc thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Thành lập Phòng Dân tộc hoặc bố trí cán bộ, công chức làm công tác dân tộc thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thành lập Phòng Dân tộc hoặc bố trí cán bộ, công chức làm công tác dân tộc thuộc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Thành lập Phòng Dân tộc hoặc bố trí cán bộ, công chức làm công tác dân tộc thuộc Văn phòng Hội đống nhân dân cấp tỉnh
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định tại Nghị định số 09/2010d4Đ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ- CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư quy định mỗi văn bản đi phải lưu:
A. Bản gốc lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản chính lưu trong hồ sơ
B. Bản chính lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản sao lưu trong hồ sơ
C. Bản gốc lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản sao lưu trong hồ sơ
D. Bản chính lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản gốc lưu trong hồ sơ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Phó Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh được:
A. Chánh Văn phòng phân công theo dõi từng khối công việc và chịu trách nhiệm trước Chánh Văn phòng, trước pháp luật về các lĩnh vực công việc được phân công phụ trách
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân phân công theo dõi từng khối công việc và chịu trách nhiệm trước Chánh Văn phòng, trước pháp luật về các lĩnh vực công việc được phân công phụ trách
C. Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân phân công theo dõi từng khối công việc và chịu trách nhiệm trước Chánh Vãn phòng, trước pháp luật về các lĩnh vực công việc được phân công
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân phân công theo dõi từng khối công việc và chịu trách nhiệm trước Chánh Văn phòng, trước pháp luật về các lĩnh vực công việc được phân công phụ trách
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo quy đinh tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân cấp tỉnh do:
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật theo quy định của pháp luật
B. Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật theo quy định của pháp luật
C. Phó Chủ tịch Thường trực ủy ban nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật theo quy định của pháp luật
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật theo quy định của pháp luật
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ- CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư quy định Bộ Tư pháp chủ trì, phối họp vói Bộ Nội vụ:
A. Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật
B. Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính
C. Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản chuyên ngành
D. Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính thông thường
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án
- 167
- 0
- 5
-
49 người đang thi
- 172
- 0
- 20
-
86 người đang thi
- 200
- 0
- 20
-
16 người đang thi
- 409
- 0
- 20
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận