Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ- CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư quy định Bộ Tư pháp chủ trì, phối họp vói Bộ Nội vụ:
A. Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật
B. Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính
C. Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản chuyên ngành
D. Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính thông thường
Câu 1: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 cửa Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh là:
A. Chủ tài khoản của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tài khoản cơ quan Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tài khoản cơ quan Văn phòng ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tài khoản của ủy ban nhân dân cấp tỉnh
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định những tình không đủ tiêu chí thành lập Ban Dân tộc thì:
A. Thành lập Phòng Dân tộc hoặc bố trí cán bộ, công chức làm công tác dân tộc thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Thành lập Phòng Dân tộc hoặc bố trí cán bộ, công chức làm công tác dân tộc thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thành lập Phòng Dân tộc hoặc bố trí cán bộ, công chức làm công tác dân tộc thuộc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Thành lập Phòng Dân tộc hoặc bố trí cán bộ, công chức làm công tác dân tộc thuộc Văn phòng Hội đống nhân dân cấp tỉnh
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy ánh tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 cửa Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Vãn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có Chánh Văn phòng và không quá:
A. 04 Phó Chánh Vãn phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
B. 05 Phó Chánh Văn phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
C. 03 Phó Chánh Văn phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
D. 02 Phó Chánh Văn phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư quy định dấu đóng phải:
A. Rõ nét, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu quy định
B. Ngay ngắn, đúng chiều và dùng đứng mực dấu quy định
C. Rõ ràng, ngay ngắn, không nhòe đúng chiều và dừng đúng mực dấu quy định
D. Rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu quy định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư quy định con dấu của cơ quan, tổ chức phải được giao cho:
A. Bộ phận văn thư giữ và đóng dấu tại cơ quan, tổ chức
B. Phòng văn thư giữ và đóng dấu tại cơ quan, tổ chức
C. Nhân viên văn thư giữ và đóng dấu tại cơ quan, tổ chức
D. Trưởng phòng Hành chính giữ và đóng dấu tại cơ quan, tổ chức
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy đinh biên chế hành chính của Vãn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh do:
A. Hội đồng nhân dân cấp tình quyết định trong tổng biên chế hành chính cửa tình được Trung ương giao
B. Sở Nội vụ quyết định trong tổng biên chế hành chính của tình được Trung ương giao
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tình quyết định trong tổng biên chế hành chính của tình được Trung ương giao
D. Uỷ ban nhân dân cấp tình quyết định trong tổng biên chế hành chính của tỉnh được Trung ương giao
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án
- 153
- 0
- 5
-
75 người đang thi
- 154
- 0
- 20
-
84 người đang thi
- 181
- 0
- 20
-
57 người đang thi
- 393
- 0
- 20
-
94 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận