Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, nội dung việc lập hồ sơ hiện hành gồm bao nhiêu bước?

163 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. 2 bước

B. 3 bước

C. 4 bước

D. 5 bước

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về thể thức, kỹ thuật trình bày, thủ tục ban hành được quy định như thế nào tại Nghị định 09/2010/NĐCP?

A. Phải được đính chính bằng văn bản hành chính

B. Phải được đính chính bằng văn bản hành chính của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

C. Phải được đính chính

D. Phải được đính chính bằng văn bản hành chính của cơ quan, tổ chức

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Ai là người có trách nhiệm chỉ đạo công tác văn thư của cơ quan, tổ chức?

A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, trong phạm vi quyền hạn được giao

B. Thủ trưởng cơ quan

C. Thủ trưởng đơn vị

D. Chánh Văn phòng (Trưởng phòng HCTH)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Bản lưu văn bản đi tại văn thư theo quy định là bản nào sau đây?

A. Bản gốc

B. Bản chính

C.  Bản sao chụp lại

D. Bản được đánh máy hoàn chỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trình tự quản lý văn bản đến theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐCP?

A. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến; Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến

B. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến; Giải quyết văn bản đến

C. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến

D. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Thể thức bản sao văn bản nào sau đây được thực hiện đúng?

A. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan

B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

D. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ - Phần 17
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Người đi làm