Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Ai là người có trách nhiệm chỉ đạo công tác văn thư của cơ quan, tổ chức?

143 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, trong phạm vi quyền hạn được giao

B. Thủ trưởng cơ quan

C. Thủ trưởng đơn vị

D. Chánh Văn phòng (Trưởng phòng HCTH)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giải thích từ ngữ về “Bản thảo văn bản”, được Quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP?

A. Là bản được viết hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức”

B. Là bản được viết hoặc đánh máy, hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức”

C. Là bản được viết hoặc đánh máy” 

D. Là bản được hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức” 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Mỗi văn bản đi phải lưu mấy bản và lưu ở bộ phận nào?

A. Hai bản: bản gốc lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản chính lưu trong hồ sơ

B. Hai bản: bản chính lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản gốc lưu trong hồ sơ

C. Hai bản: bản gốc lưu tại văn thư và bản chính lưu tại lưu trữ

D. Hai bản: bản chính lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản gốc lưu tại người giải quyết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Bản gốc lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức phải thực hiện như thế nào?

A. Phải được đóng dấu và sắp xếp theo thứ tự đăng ký

B. Phải được đóng dấu và sắp xếp theo thứ tự a, b, c

C. Chưa đóng dấu (để khi cần phô tô thêm)

D. Phải được vào sổ, đóng dấu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Thể thức bản sao văn bản nào sau đây được thực hiện đúng?

A. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan

B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

D. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Giải thích từ ngữ về “Bản sao lục”, được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP?

A. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản chính và trình bày theo thể thức quy định

B. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản sao y bản chính và trình bày theo thể thức quy định 

C. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản sao y bản chính

D. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản trích sao và trình bày theo thể thức quy định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giải thích từ ngữ về “Bản sao y bản chính” được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP?

A. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản. Bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản chính

B. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định

C. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản. Bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản gốc

D. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. Bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản chính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ - Phần 17
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Người đi làm