Câu hỏi: Giải thích từ ngữ về “Bản chính văn bản”được quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP?

71 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản và được cơ quan, tổ chức ban hành

B. Là bản được viết hoặc đánh máy”

C. Là bản hoàn chỉnh về nội dung văn bản và được cơ quan, tổ chức ban hành

D. Là bản có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Bản lưu văn bản đi tại văn thư theo quy định là bản nào sau đây?

A. Bản gốc

B. Bản chính

C.  Bản sao chụp lại

D. Bản được đánh máy hoàn chỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Ai là người có trách nhiệm chỉ đạo công tác văn thư của cơ quan, tổ chức?

A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, trong phạm vi quyền hạn được giao

B. Thủ trưởng cơ quan

C. Thủ trưởng đơn vị

D. Chánh Văn phòng (Trưởng phòng HCTH)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Văn bản đã phát hành nhưng có sai sót về nội dung được quy định như thế nào tại Nghị định 09/2010/NĐCP?

A. Phải được thay thế bằng văn bản có hình thức tương đương của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

B. Phải được đính chính

C. Phải được sửa đổi, thay thế bằng văn bản có hình thức tương đương của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

D. Phải được thu hồi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nghị định 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?

A. Kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2010

B. Kể từ ngày 01/12/2010

C. Sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành

D. Kể từ ngày ký

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Thể thức bản sao văn bản nào sau đây được thực hiện đúng?

A. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan

B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

D. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ - Phần 17
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Người đi làm