Câu hỏi: Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?

104 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành

B. Kể từ ngày 01/12/2004

C. Sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo

D. Kể từ ngày ký

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Hình thức văn bản chuyên ngành do bộ, ngành nào sau đây quy định?

A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan quản lý ngành quy định

B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan quản lý ngành quy định sau khi thoả thuận thống nhất với Bộ trưởng Bộ Nội vụ

C. Thủ trưởng cơ quan quản lý ngành quy định sau khi thoả thuận thống nhất với Bộ Nội vụ

D. Bộ trưởng của ngành quy định sau khi thoả thuận thống nhất với Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Trình tự quản lý văn bản đến theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐCP?

A. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến; Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến

B. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến; Giải quyết văn bản đến

C. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến

D. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Thể thức bản sao văn bản nào sau đây được thực hiện đúng?

A. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan

B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

D. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Nghiệp vụ quản lý văn bản đến được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐCP do cơ quan nào hướng dẫn?

A. Bộ Nội vụ

B. Văn phòng Chính phủ

C. Bộ Nội vụ và Bộ Tư pháp

D. Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Việc hướng dẫn về Thể thức và Kỹ thuật trình bày văn bản Quy phạm pháp luật do Bộ, ngành nào sau đây quy định?

A. Bộ Tư pháp

B. Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ

C. Bộ Nội vụ

D. Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Giá trị pháp lý của bản sao y bản chính, bản trích sao và bản sao lục được thực hiện theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP?

A. Chỉ có giá trị thông tin, tham khảo

B. Không có giá trị pháp lý

C. Có giá trị pháp lý như bản chính

D. Không có giá trị pháp lý như bản chính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ - Phần 17
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Người đi làm