Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Hình thức văn bản của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do ai quy định?

112 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Do người đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quy định

B. Do người đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức quy định

C. Do người đứng đầu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quy định

D. Do người đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị đó quy định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Mỗi văn bản đi phải lưu mấy bản và lưu ở bộ phận nào?

A. Hai bản: bản gốc lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản chính lưu trong hồ sơ

B. Hai bản: bản chính lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản gốc lưu trong hồ sơ

C. Hai bản: bản gốc lưu tại văn thư và bản chính lưu tại lưu trữ

D. Hai bản: bản chính lưu tại Văn thư cơ quan, tổ chức và bản gốc lưu tại người giải quyết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, việc chuyển giao văn bản đến phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?

A. Phải bảo đảm chính xác và giữ gìn bí mật nội dung văn bản

B. Nhanh chóng, đúng đối tượng

C. Nhanh chóng, chặt chẽ, đúng đối tượng

D. Chặt chẽ và giữ gìn bí mật nội dung văn bản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP, Việc hướng dẫn về Thể thức và Kỹ thuật trình bày văn bản hành chính do Bộ, ngành nào sau đây quy định?

A. Bộ Nội vụ - Văn phòng Chính phủ

B. Bộ Nội vụ phối hợp Bộ Tư pháp

C. Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ

D. Bộ Nội vụ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Thể thức bản sao văn bản nào sau đây được thực hiện đúng?

A. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan

B. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

C. Địa danh và ngày, tháng, năm sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

D. Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản; số, ký hiệu bản sao; chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền; dấu của cơ quan, tổ chức sao văn bản; nơi nhận

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Giải thích từ ngữ về “Bản sao y bản chính” được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP?

A. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản. Bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản chính

B. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định

C. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản. Bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản gốc

D. Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. Bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản chính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Quy định về Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến nào sau đây được thực hiện đúng?

A. Văn bản đến từ bất kỳ nguồn nào đều phải được tập trung tại văn thư cơ quan, tổ chức để làm thủ tục tiếp nhận, đăng ký. Những văn bản đến không được đăng ký tại văn thư, các đơn vị, cá nhân không có trách nhiệm giải quyết

B. Văn bản đến từ bất kỳ nguồn nào đều phải được tập trung tại văn thư cơ quan, tổ chức để làm thủ tục tiếp nhận, đăng ký

C. Văn bản đến từ bất kỳ nguồn nào đều phải được tập trung tại văn thư để làm thủ tục đăng ký. Những văn bản đến không được đăng ký tại văn thư, các đơn vị, cá nhân không có trách nhiệm giải quyết

D. Văn bản đến từ bất kỳ nguồn nào đều phải được tập trung tại cơ quan, tổ chức để làm thủ tục đăng ký. Những văn bản đến không được đăng ký tại các đơn vị, cá nhân không có trách nhiệm giải quyết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ - Phần 17
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Người đi làm