Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP, Hình thức văn bản của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do ai quy định?
A. Do người đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quy định
B. Do người đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức quy định
C. Do người đứng đầu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quy định
D. Do người đứng đầu cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị đó quy định
Câu 1: Nghị định 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
A. Kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2010
B. Kể từ ngày 01/12/2010
C. Sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành
D. Kể từ ngày ký
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nghiệp vụ quản lý văn bản đến được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐCP do cơ quan nào hướng dẫn?
A. Bộ Nội vụ
B. Văn phòng Chính phủ
C. Bộ Nội vụ và Bộ Tư pháp
D. Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nghiệp vụ quản lý văn bản đi được được quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP do Bộ, ngành nào sau đây hướng dẫn?
A. Bộ Nội vụ
B. Văn phòng Chính phủ
C. Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
D. Bộ, Ngành liên quan
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Giải thích từ ngữ về “Bản thảo văn bản”, được Quy định tại Nghị định 110/2004/NĐ-CP?
A. Là bản được viết hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức”
B. Là bản được viết hoặc đánh máy, hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức”
C. Là bản được viết hoặc đánh máy”
D. Là bản được hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức”
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Giải thích từ ngữ về “Bản chính văn bản”được quy định tại Nghị định 09/2010/NĐ-CP?
A. Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản và được cơ quan, tổ chức ban hành
B. Là bản được viết hoặc đánh máy”
C. Là bản hoàn chỉnh về nội dung văn bản và được cơ quan, tổ chức ban hành
D. Là bản có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trình tự quản lý văn bản đến theo quy định tại Nghị định 110/2004/NĐCP?
A. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến; Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến
B. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến; Giải quyết văn bản đến
C. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến
D. Tiếp nhận, đăng ký văn bản đến; Trình, chuyển giao văn bản đến và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ - Phần 17
- 12 Lượt thi
- 30 Phút
- 29 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ
- 363
- 15
- 30
-
38 người đang thi
- 206
- 7
- 30
-
58 người đang thi
- 199
- 5
- 30
-
42 người đang thi
- 205
- 9
- 30
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận