Câu hỏi: Theo quy định hiện hành, người tập sự ở chức danh nghề nghiệp hạng II thời gian tập sự là bao nhiêu tháng?
A. 06 tháng
B. 09 tháng
C. 12 tháng
D. Chưa có quy định
Câu 1: Tìm đáp án đúng để hoàn chỉnh câu sau: Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ, Thay đổi chức danh nghề nghiệp là việc viên chức được bổ nhiệm một chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với .......,........của vị trí việc làm đang đảm nhiệm.
A. Chuyên môn, nghiệp vụ
B. Trình độ đào tạo
C. Khả năng, kinh nghiệm
D. Điều kiện thực tế của đơn vị
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Luật Viên chức, thời hạn biệt phái viên chức là bao nhiêu năm?
A. Không quá 2 năm
B. Không quá 3 năm
C. Không quá 4 năm
D. Không quá 5 năm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tìm đáp án đúng để hoàn chỉnh câu sau: Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ, Hạng chức danh nghề nghiệp là cấp độ thể hiện trình độ,............ , nghiệp vụ của viên chức trong từng ngành, lĩnh vực.
A. Đào tạo về chuyên môn
B. Năng lực chuyên môn
C. Khả năng, kinh nghiệm
D. Đào tạo
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc trong thời hạn chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày có quyết định tuyển dụng (trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác)?
A. Chậm nhất 60 ngày
B. Chậm nhất 30 ngày
C. Chậm nhất 20 ngày
D. Chậm nhất 15 ngày
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Luật Viên chức, trong quản lý viên chức phải đảm bảo nguyên tắc?
A. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và của nhân dân
B. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và sự thống nhất quản lý của Nhà nước
C. Tận tụy phục vụ nhân dân
D. Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Luật Viên chức, người hướng dẫn tập sự đối với viên chức được hưởng hệ số phụ cấp trách nhiệm là bao nhiêu so với mức lương tối thiểu hiện hành?
A. 0,5 mức lương tối thiểu hiện hành
B. 0,4 mức lương tối thiểu hiện hành
C. 0,3 mức lương tối thiểu hiện hành
D. 0,2 mức lương tối thiểu hiện hành
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Nội vụ có đáp án - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Nội vụ có đáp án
- 214
- 0
- 25
-
42 người đang thi
- 413
- 0
- 25
-
11 người đang thi
- 421
- 0
- 25
-
99 người đang thi
- 189
- 0
- 5
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận