Câu hỏi: Theo Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 5/4/2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 và Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ tài chính quy định về trả lãi tiền gửi. Đối tượng không được KBNN trả lãi:
A. Tài khoản tiền gửi Quỹ dự trữ tài chính thuộc ngân sách trung ương
B. Tài khoản tiền gửi Quỹ dự trữ tài chính thuộc ngân sách cấp tỉnh
C. Tiền gửi của các đơn vị, tổ chức có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước
D. Tài khoản tiền gửi của các quỹ tài chính nhà nước tại KBNN, bao gồm: Quỹ Bảo hiểm xã hội Việt Nam (kể cả tài khoản chuyên thu); Quỹ Bảo hiểm y tế; Các quỹ tài chính nhà nước khác gửi tại KBNN
Câu 1: TT số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 quy định số ngày tính lãi trong tháng được quy định thống nhất:
A. 28 ngày đối với tháng trong năm có 28 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng
B. 29 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng
C. 30 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng
D. 31 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi thực hiện tất toán tài khoản, KBNN thông báo cho Chủ tài khoản biết; sau 30 ngày kể từ ngày gửi thông báo, nếu Chủ tài khoản không có ý kiến thì số dư trên tài khoản được xử lý như thế nào là không đúng quy định:
A. Đối với số dư có nguồn gốc từ NSNN, KBNN làm thủ tục chuyển trả cho đơn vị
B. Đối với số dư có nguồn gốc từ NSNN, KBNN làm thủ tục trích nộp vào NSNN
C. Đối với số dư không có nguồn gốc từ NSNN, KBNN làm thủ tục chuyển vào tài khoản tạm giữ chờ xử lý và thực hiện giải quyết theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Mức lãi suất hiện nay các đơn vị KBNN thực hiện trả lãi tiền gửi cho các đối tượng mở tài khoản tại KBNN căn cứ theo mức lãi suất được quy định tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1716/QĐ-NHNN ngày 29/11/2005 của Ngân hàng Nhà nước về lãi suất tài khoản tiền gửi dự trữ bắt buộc bằng Đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng:
A. Mức lãi suất cụ thể: 0,1,%/tháng
B. Mức lãi suất cụ thể: 1,%/năm
C. Mức lãi suất cụ thể: 1,2%/năm
D. Mức lãi suất cụ thể: 0,2%/tháng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công bao gồm những nội dung nào?
A. Tự chủ về thực hiện nhiệm vụ
B. Tự chủ về nhân sự
C. Tự chủ về tổ chức bộ máy
D. Cả ba đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ tài chính; Tài khoản của các đơn vị, tổ chức, cá nhân được mở tại KBNN là tổ hợp tài khoản kế toán bao gồm mã tài khoản tự nhiên được kết hợp với các đoạn mã khác do Bộ Tài chính quy định trong:
A. Chế độ kế toán nhà nước áp dụng cho TABMIS ban hành theo Thông tư số 08/2013/ TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính
B. Chế độ kế toán nhà nước áp dụng cho TABMIS ban hành theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính
C. Câu a sai, b đúng
D. Câu a và b sa
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ tài chính; Trường hợp nào sau đây không được tất toán tài khoản của đơn vị mở tại Kho bạc:
A. Đơn vị có yêu cầu thay đổi nơi mở tài khoản
B. Thực hiện theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
C. Tài khoản thanh toán vốn đầu tư không hoạt động trên 12 tháng
D. Đơn vị không còn tên pháp lý giao dịch do sát nhập, giải thể
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 22
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 190
- 8
- 25
-
46 người đang thi
- 188
- 4
- 25
-
19 người đang thi
- 216
- 3
- 25
-
94 người đang thi
- 190
- 3
- 25
-
99 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận