Câu hỏi: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ sở giáo dục nào hoạt động theo nguyên tắc tự chủ về tài chính, thực hiện chế độ kế toán, kiểm toán, thuế, định giá tài sản và công khai tài chính theo quy định của pháp luật?
A. Cơ sở giáo dục dân lập, cơ sở giáo dục tư thục và cơ sở giáo dục công lập
B. Cơ sở giáo dục dân lập
C. Cơ sở giáo dục dân lập, cơ sở giáo dục tư thục
D. Cơ sở giáo dục tư thục
Câu 1: Theo Luật giáo dục 2019. Nội dung "Quy định tiêu chuẩn chức danh, chế độ làm việc của nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục" là?
A. Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục
B. Mục đích quản lý nhà nước về giáo dục
C. Nội dung quản lý giáo dục
D. Yêu cầu quản lý nhà nước về giáo dục
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo Luật Giáo dục 2019. Giáo dục mầm non gồm?
A. Giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo
B. Giáo dục nhà mẫu giáo và cơ sở giáo dục mẫu giáo
C. Giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo tư nhân
D. Giáo dục nhà trẻ và giáo dục trường mẫu giáo
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo Luật giáo dục 2019. Việc chuyển nhượng vốn đối với trường nào phải bảo đảm sự ổn định và phát triển của trường, được thực hiện theo quy định của Chính phủ?
A. Trường tư thục, trường công lập
B. Trường dân lập, trường công lập
C. Trường dân lập, trường tư thục, trường công lập
D. Trường dân lập, trường tư thục
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo Luật giáo dục 2019. Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về giáo dục nào?
A. Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên
B. Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên
C. Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên
D. Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo Luật Giáo dục 2019. Giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ?
A. Đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và đại học
B. Đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, đại học và thạc sỹ
C. Đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác
D. Đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, đại học và thạc sỹ, tiến sỹ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo Luật Giáo dục 2019. Ai là người quy định thời gian đào tạo, tiêu chuẩn cho từng trình độ đào tạo, khối lượng học tập tối thiểu đối với trình độ của giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học?
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Hiệu trưởng các trường Đại học
D. Bộ trưởng bộ giáo dục và Đào tạo
30/08/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm Luật giáo dục ôn thi công chức, viên chức có đáp án
- 337
- 2
- 30
-
71 người đang thi
- 344
- 2
- 30
-
69 người đang thi
- 447
- 4
- 30
-
67 người đang thi
- 354
- 0
- 30
-
15 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận