Câu hỏi: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Cơ sở kinh doanh dược có các trách nhiệm niêm yết nội dung gì sau đây tại nơi giao dịch hoặc nơi bán thuốc của cơ sở kinh doanh dược?

306 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. giá bán lẻ bằng đồng Việt Nam

B. giá bán buôn bằng đồng Việt Nam

C. giá bán buôn, bán lẻ bằng đồng Việt Nam

D. cả 3 đáp án trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 4: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc có các quyền nào sau đây?

A. Nghiên cứu, sản xuất thử; sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; nhượng quyền và nhận nhượng quyền sản xuất; gia công và nhận gia công thuốc, nguyên liệu làm thuốc

B. Đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; chuyển sở hữu giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc mà cơ sở để sản xuất; đề nghị thu hồi thuốc, nguyên liệu làm thuốc

C. Nhập khẩu, mua nguyên liệu làm thuốc để phục vụ sản xuất; nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc để phục vụ nghiên cứu, kiểm nghiệm, sử dụng làm mẫu đăng ký lưu hành thuốc của cơ sở

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Thuốc lưu hành trên thị trường phài đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

A. Đạt tiêu chuẩn chất lượng và bảo đảm về an toàn, hiệu quả

B. Đáp ứng yêu cầu về nhãn thuốc và các quy định khác của pháp luật có liên quan

C. Vật liệu bao bì và dạng đóng gói phải đáp ứng yêu cầu bảo đảm chất lượng thuốc

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Thuốc, nguyên liệu làm thuốc được đăng ký theo một trong các hình thức nào sau đây?

A. Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc

B. Gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc

C. Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm thi  viên chức ngành Y tế  có đáp án - Phần 34
Thông tin thêm
  • 26 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm