Câu hỏi: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, trường hợp nào không cho ra đời một công ty mới?

140 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Chia doanh nghiệp

B. Tách doanh nghiệp

C. Hợp nhất doanh nghiệp

D. Sáp nhập doanh nghiệp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp 2014, trường hợp chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chuyển nhượng một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác thì:

A. Công ty phải tổ chức hoạt động theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

B. Công ty phải tổ chức hoạt động theo loại hình công ty hợp danh

C. Công ty phải tổ chức hoạt động theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên hoặc công ty cổ phần

D. Công ty phải tổ chức hoạt động theo loại hình công ty cổ phần

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các ông, bà A, B, C, D cùng thỏa thuận thành lập Công ty cổ phần nhôm kính Hoàng Phương, đặt trụ sở chính tại Hà Nội. Vốn điền lệ dự định là 5 tỷ đồng, chia thành 500.000 phần. Hỏi: để huy động được vốn điều lệ nói trên công ty này phải phát hành bao nhiêu cổ phần và mỗi cổ phần có mệnh giá bao nhiêu?

A. Công ty phải phát hành 50.000 cổ phần và mỗi cổ phần có mệnh giá 100.000 VNĐ

B. Công ty phải phát hành 500.000 cổ phần và mỗi cổ phần có mệnh giá 10.000 VNĐ

C. Công ty phải phát hành 500.000 cổ phần và mỗi cổ phần có mệnh giá 100.000 VNĐ.

D. Công ty phải phát hành 50.000 cổ phần và mỗi cổ phần có mệnh giá 10.000 VNĐ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp 2014, khi chuyển đổi doanh nghiệp:

A. Công ty chuyển đổi đương nhiên kế thừa toàn bộ các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, hợp đồng lao động và các nghĩa vụ khác của công ty được chuyển đổi

B. Công ty chuyển đổi tiếp nhận toàn bộ các quyền và nghĩa vụ, chuyển giao dư nợ, chuyển giao tài sản cũ mới và các nghĩa vụ khác của công ty bị chuyển đổi

C. Công ty được chuyển đổi phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán của doanh nghiệp trong thời hạn hai năm kể từ khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

D. Công ty chuyển đổi không cần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, hợp đồng lao động và các nghĩa vụ khác của công ty được chuyển đổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần là ai? Chọn đáp án đúng nhất

A. Trường hợp chỉ có một người đại diện theo pháp luật, thì Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc là người đại diện theo pháp luật của công ty

B. Trường hợp Điều lệ không có quy định khác thì Chủ tịch Hội đồng quản trị là người đại diện theo pháp luật của công ty

C. Trường hợp có hơn một người đại diện theo pháp luật, thì Chủ tịch Hội đồng quản trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc đương nhiên là người đại diện theo pháp luật của công ty

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tổ chức, cá nhân nào dưới đây được quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:

A. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp khác

B. Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức

C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo pháp luật hiện hành, hành vi các công ty con của cùng một công ty mẹ cùng nhau góp vốn, mua cổ phần để sở hữu chéo lẫn nhau sẽ bị xử lý như thế nào?

A. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng. Buộc thoái vốn, rút cổ phần từ công ty con khác

B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng. Buộc thoái vốn, rút cổ phần từ công ty con khác

C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. Buộc thoái vốn, rút cổ phần từ công ty con khác

D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng. Buộc thoái vốn, rút cổ phần từ công ty con khác

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên