Câu hỏi: Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000

116 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312

B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141

C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331

D. Nợ TK 152/ Có TK 111 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:

A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế 10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền:

A. Nợ 3111/ Có TK 531, 33311

B. Nợ TK 3111 / Có TK 531

C. Nợ TK 3111/ Có TK 511,33311

D. Nợ TK 3111/ Có TK 631

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ: 12.000

A. Nợ TK 33311/ Có TK 1331 

B. Nợ TK 33311/ Có TK 3112

C. Nợ TK 33311/ Có TK 3113

D. Nợ TK 33311/ Có TK 3118

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết

A. Nợ TK 334/ Có TK 312

B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312

C. Nợ TK 334/ Có TK 141

D. Nợ TK 334/Có TK 111 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000 

A. Nợ TK 334/ Có TK 111

B. Nợ TK 661/ Có TK 334

C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111

D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200:

A. Nợ TK 334/ Có TK 3118

B. Nợ TK 334/ Có TK 1111

C. Nợ TK 334/ Có TK 3318

D. Nợ TK 3318/ Có TK 334

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên