Câu hỏi: Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000
A. Nợ TK 152/ Có TK 342
B. Nợ TK 152/ Có TK 3312
C. Nợ TK 152/ Có TK 3318
D. Nợ TK 152/ Có TK 3311
Câu 1: Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:
A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155
B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155
C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155
D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000
A. Nợ TK 3118/ Có 531
B. Nợ TK 131/ Có TK 531
C. Nợ TK 131/ Có TK 515
D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 661/ Có TK 334
C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111
D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 312
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
B. Nợ TK 531/ Có TK 3337
C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000
A. Nợ TK 421/ Có TK 3334
B. Nợ TK 821/ Có TK 3334
C. Nợ TK 3334/ Có TK 111
D. Nợ TK 421/ Có TK 111
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án
- 930
- 14
- 25
-
12 người đang thi
- 518
- 3
- 25
-
36 người đang thi
- 425
- 2
- 25
-
14 người đang thi
- 295
- 3
- 25
-
69 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận