Câu hỏi: Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000
A. Nợ TK 152/ Có TK 342
B. Nợ TK 152/ Có TK 3312
C. Nợ TK 152/ Có TK 3318
D. Nợ TK 152/ Có TK 3311
Câu 1: Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:
A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200:
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200
A. Nợ TK 661/Có TK 5112
B. Nợ TK 414/ Có TK 5112
C. Nợ TK 661/ Có TK 5112
D. Nợ TK 465/ Có TK 5112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
B. Nợ TK 531/ Có TK 3337
C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000
A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141
C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331
D. Nợ TK 152/ Có TK 111
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết
A. Nợ TK 334/ Có TK 312
B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312
C. Nợ TK 334/ Có TK 141
D. Nợ TK 334/Có TK 111
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án
- 944
- 14
- 25
-
71 người đang thi
- 532
- 3
- 25
-
64 người đang thi
- 440
- 2
- 25
-
39 người đang thi
- 306
- 3
- 25
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận