Câu hỏi: Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600

158 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Nợ TK 334/ Có TK 3118

B. Nợ TK 334/ Có TK 312

C. Nợ TK 334/ Có TK 3318

D. Nợ TK 3318/ Có TK 334 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu D

A. Nợ TK 3311/ Có TK 461

B. Nợ TK 3311/ Có TK 111

C. Nợ TK 3311/ Có TK 112

D. Nợ TK 3311/ Có TK 661

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000

A. Nợ TK 421/ Có TK 3334

B. Nợ TK 821/ Có TK 3334

C. Nợ TK 3334/ Có TK 111

D. Nợ TK 421/ Có TK 111

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết

A. Nợ TK 334/ Có TK 312

B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312

C. Nợ TK 334/ Có TK 141

D. Nợ TK 334/Có TK 111 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000

A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312

B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141

C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331

D. Nợ TK 152/ Có TK 111 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:

A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155

B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155

C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155 

D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên