Câu hỏi: TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:
A. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5
B. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5
C. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
D. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5
Câu 1: Ý kiến của các chủ nợ khác về người vay phản ánh yếu tố nào dưới đây:
A. Capital
B. Conditions
C. Character
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp vụ sử dụng vốn của NHTM?
A. Phát hành giấy tờ có giá
B. Cầm cố giấy tờ có giá
C. Chiết khấu giấy tờ có giá
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định trong việc hình thành quan hệ tín dụng giữa NHTM và khách hàng?
A. Khách hàng có tài sản bảo đảm
B. Khách hàng có năng lực tài chính tốt
C. Khách hàng có sự tín nhiệm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:
A. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm
B. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng
C. Hàng tồn kho không thay đổi
D. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cuối ngày, một ngân hàng có số dư tiền gửi bằng USD nhỏ hơn dư nợ cho vay bằng USD.
A. Trường thế về USD
B. Đoản thế về USD
C. Bằng 0
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nếu ngân hàng có một khỏan cho vay trị giá 1 200 triệu đồng thời hạn 9 tháng, lãi suất điều chỉnh theo thị trường 3 tháng một lần và một khỏan tiền gửi có độ nhạy cảm lãi suất tương tự nhưng trị giá 1 500 triệu đồng
A. Nhạy cảm tài sản có
B. Nhạy cảm tài sản nợ
C. Không nhạy cảm lãi suất
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 9
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận