Câu hỏi: Quy định hiện hành về mức vốn pháp định của TCTD đến 31/12/2011 là:

64 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. 2000 tỷ đồng

B. 4000 tỷ đồng

C. 3000 tỷ đồng

D. Đáp án khác

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quan hệ nào dưới đây phản ánh chính xác mối quan hệ giữa ngân hàng nhận tiền và khách hàng gửi tiền thanh toán:

A. Quan hệ giữa người đi vay và người cho vay

B. Quan hệ giữa người cung ứng dịch vụ và người hưởng dịch vụ

C. Quan hệ giữa người nhận ký gửi và người ký gửi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Loại tài sản nào dưới đây được xem là tài sản có rủi ro ngoại bảng của NHTM:

A. Cho vay và bảo lãnh

B. Bảo lãnh và tín dụng chứng từ

C. Cho vay và tín dụng chứng từ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:

A. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5

B. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5

C. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4

D. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chỉ tiêu tổng giá trị hiện tại thu nhập thuần của dự án (NPV) là gì:

A. Là biểu thị sự hoàn trả vốn tự có

B. Là biểu thị sự hoàn trả vốn đã đầu tư

C. Là hiệu số giữa hiện giá thu nhập và hiện giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án

D. Tất cả các phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp vụ sử dụng vốn của NHTM?

A. Phát hành giấy tờ có giá

B. Cầm cố giấy tờ có giá

C. Chiết khấu giấy tờ có giá

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chiết khấu giấy tờ có giá thực chất là việc NHTM:

A. Mua có kỳ hạn/ mua có bảo lưu quyền truy đòi của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán

B. Cho vay bảo đảm bằng giấy tờ có giá

C. Cả hai câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 9
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên