Câu hỏi: Khi phân tích khả năng hoàn trả của khách hàng, NHTM sẽ xem xét yếu tố nào sau đây?

115 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Giá trị tài sản bảo đảm

B. Dòng tiền từ hoạt động của người vay

C. Doanh thu và lợi nhuận hoạt động của người vay

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định trong việc hình thành quan hệ tín dụng giữa NHTM và khách hàng?

A. Khách hàng có tài sản bảo đảm

B. Khách hàng có năng lực tài chính tốt

C. Khách hàng có sự tín nhiệm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:

A. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm

B. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng

C. Hàng tồn kho không thay đổi

D. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cuối ngày, một ngân hàng có số dư tiền gửi bằng USD nhỏ hơn dư nợ cho vay bằng USD.

A. Ngân hàng sẽ có lợi

B. Thu nhập của ngân hàng không bị ảnh hưởng

C. Ngân hàng gặp phải rủi ro tỷ giá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Yếu tố nào sau đây phân biệt NHTM với một công ty tài chính (CTTC):

A. NHTM được cấp tín dụng còn CTTC thì không được

B. NHTM được cung ứng dịch vụ thanh toán còn CTTC thì không được

C. NHTM được phát hành trái phiếu còn CTTC thì không được

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Dấu hiệu nào dưới đây không phải là biểu hiện của rủi ro danh mục tín dụng:

A. Hiện tượng người vay không trả được nợ

B. Dư nợ của một nhóm khách hàng vượt 25% vốn tự có của ngân hàng

C. Dư nợ lĩnh vực phi sản xuất vượt giới hạn cho phép của NHNN

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:

A. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5

B. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5

C. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4

D. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 9
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên