Câu hỏi: Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ \(\left( {0;\frac{d}{4}{\rm{ }};0} \right)\) là:
A. \(D = \frac{{\rho d}}{4}\)
B. \(D = \frac{{\rho d}}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(D = \frac{{\rho d}}{2}\)
D. D = 0.
Câu 1: Vectơ cảm ứng điện D ở bên ngoài không khí, gần mặt của tấm phẳng, khá rộng, bề dày d, tích điện đều với mật độ điện khối ρ có trị số là:
A. \(\frac{{\rho d}}{2}\)
B. \(2{\rho d}\)
C. \(\frac{{\rho d}}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(\rho d\sqrt 2 \)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điệm A, B, C (hình 3.1).
A. EA > EB > EC
B. EA < EB < EC
C. EA = EB = EC
D. EA + EC = 2EB
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S). Thông lượng điện cảm do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?
A. 3 (μC)
B. 3,4.105 (Vm)
C. 0 (C)
D. 8 (μC)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Một sợi dây dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây?
A. \(E = \frac{{k\lambda }}{h}\)
B. \(E = \frac{{2k\lambda }}{h}\)
C. \(E = \frac{{k\lambda }}{{{h^2}}}\)
D. \(E = \frac{{k\lambda }}{{{2h}}}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điệm A, B, C (hình 3.2).
A. EA > EB > EC
B. EA = EB < EC
C. EA = EB = EC
D. EA = EB > EC
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ (0; 0; \(\frac{d}{4}\) ) là:
A. \(D = \frac{{\rho d}}{4}\)
B. \(D = \frac{{\rho d}}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(D = \frac{{\rho d}}{2}\)
D. D = 0.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 6
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 24 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận