Câu hỏi: Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để
A. Sao chép thông tin giữa các bảng
B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng
C. Di chuyển thông tin giữa các bảng
D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau
Câu 1: Một khóa chính phải
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B. Không được rỗng
C. Xác định duy nhất một mẫu tin
D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
A. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành tập tin riêng
B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB
C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB
D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng
A. Update Query
B. Make-Table Query
C. Append Query
D. Select Query
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi chọn một trường trong một bảng làm khóa chính thì thuộc tính REQUIRED của trường đó phải chọn là
A. YES
B. NO
C. Tùy ý
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau. Khi tạo truy vấn, nếu có 2 hay nhiều bảng có cùng tên trường thì
A. Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó
B. Ta phải đổi tên cho các trường đó
C. Truy vấn không thể thực hiện được
D. Vẫn tạo truy vấn bình thường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khóa ngoại là
A. Một hoặc nhiều trường trong một bảng
B. Một mẫu tin đặc biệt
C. Không là khóa chính của bảng nào hết
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 2
- 15 Lượt thi
- 20 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án
- 502
- 21
- 25
-
67 người đang thi
- 346
- 13
- 25
-
58 người đang thi
- 538
- 11
- 25
-
93 người đang thi
- 654
- 14
- 25
-
31 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận