Câu hỏi: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau. Khi tạo truy vấn, nếu có 2 hay nhiều bảng có cùng tên trường thì

103 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó

B. Ta phải đổi tên cho các trường đó

C. Truy vấn không thể thực hiện được

D. Vẫn tạo truy vấn bình thường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải

A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa

B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

C. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để

A. Sao chép thông tin giữa các bảng

B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng

C. Di chuyển thông tin giữa các bảng

D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh

A. Edit\Tool…

B. Insert\Relationships

C. View\Relationships

D. Tool\Relationships

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì

A. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu

B. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó

C. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form

D. Cả hai câu (A), (B) đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View

A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả

B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả

C. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

D. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 2
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm