Câu hỏi: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng

112 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành   tập tin riêng

B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB

C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB

D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải

A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa

B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

C. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng

A. Form Header/Footer

B. Page Header/Footer

C. Detail

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Một khóa chính phải

A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)

B. Không được rỗng

C. Xác định duy nhất một mẫu tin

D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau. Khi tạo truy vấn, nếu có 2 hay nhiều bảng có cùng tên trường thì

A. Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó

B. Ta phải đổi tên cho các trường đó

C. Truy vấn không thể thực hiện được

D. Vẫn tạo truy vấn bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để

A. Sao chép thông tin giữa các bảng

B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng

C. Di chuyển thông tin giữa các bảng

D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 2
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm