Câu hỏi: Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:

263 Lượt xem
18/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Gỉam khối lượng mối ghép.

B. Tán vào vật liệu kim loại

C. Tán vào vật liệu phi kim

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:

A. Giữ hồ quang hàn ổn định

B. Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá

C. A& b đúng

D. A& b sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Hàn nóng chảy là phương pháp

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài

D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Bước ren được đặc trưng bởi:

A. Số ren trên chiều dài 10mm

B. Ren trên chiều dài 25.4mm

C. Số ren trên chiều dài 1 inch

D. b&c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẩn còn tồn tại do có các ưu điểm:

A. Ổn định và dễ kiểm tra chất lượng

B. Chịu tải trong va đập & tải trọng dao động tốt

C. A&b

D. Dễ gia công lắp ghép

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Để tránh ăn mòn hoá học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao cho:

A. Cùng vật liệu với chi tiết ghép

B. Khác vật liệu với chi tiết ghép

C. Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học

D. A&c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:

A. Làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải.

B. Làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải.

C. Làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm