Câu hỏi: Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất?

287 Lượt xem
18/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Mũ chỏm cầu

B. Mũ chìm

C. Mũ côn.

D. Mũ nữa chìm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:

A. Làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải.

B. Làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải.

C. Làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong bánh đai, người ta dùng các biện pháp:

A. Điều chỉnh lực căng đai hợp lý

B. Tăng ma sát giữa đai & bánh đai

C. Dùng đai răng

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Ren vuông có cácđặc điểm sau:

A. Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao

B. Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao

C. Góc ở đỉnh bằng 90, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp

D. Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bulông được chế tạo:

A. Từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện

B. Từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện

C. Từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn

D. Từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Hàn nóng chảy là phương pháp

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài

D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm