Trắc nghiệm công nghệ chế tạo máy - Phần 1

Trắc nghiệm công nghệ chế tạo máy - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 254 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm công nghệ chế tạo máy - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm cơ khí chế tạo máy. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

9 Lần thi

Câu 2: Phương pháp tạo phôi nào sau đây dễ dàng tự động hoá

A. Dập thể tích

B. Dập tấm

C. Rèn

D. Cả 3 phương pháp trên

Câu 3: Gia công chuẩn bị phôi gồm các việc nào sau đây

A. Làm sạch phôi, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá, gia công lỗ tâm

B. Làm sạch phôi, gia công mặt đầu, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá

C. Làm sạch phôi, gia công mặt đầu, gia công phá, nắn thẳng phôi, gia công lổ tâm

D. Gia công mặt đầu, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá, gia công lổ tâm

Câu 4: Khi số lượng chi tiết nhỏ người ta chọn phương pháp làm sạch phôi

A. Thủ công

B. Rung dằn

C. Phun cát

D. Cả 3 phương pháp trên

Câu 5: Phương pháp gia công lỗ tâm nào sau đây có độ chính xác cao nhất

A. Khoan trên máy tiện

B. Khoan trên máy khoan bàn

C. Khoan trên máy khoan chuyên dùng

D. Khoan trên máy khoan cần

Câu 6: Phương pháp rèn là phương pháp tạo phôi phù hợp cho dạng sản xuất.

A. Sản xuất đơn chiếc

B. Sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ

C. Sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn

Câu 7: Ưu điểm của nắn phôi trên khối V so với trên 2 mũi tâm là

A. Nắn được chi tiết có kích thước lớn

B. Độ chính xác cao hơn

C. Cả hai câu a và b đúng

D. Cả hai câu a và b sai

Câu 8: Đồ gá phù hợp cho sản xuất đơn chiếc là:

A. Đồ gá chuyên dùng

B. Đồ gá vạn năng

C. Đồ gá tổ hợp

D. Câu b và câu c cùng đúng

Câu 9: Cần có nguyên công chuẩn bị phôi vì các lí do sau

A. Phôi được chế tạo với bề mặt có chất lượng xấu.

B. Phôi có nhiều sai lệch so với yêu cầu

C. Phôi bị cong vênh

D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng

Câu 10: Chúng ta sử dụng phương án phân tán nguyên công khi

A. Chi tiết gia công phức tạp, có các máy móc chuyên dùng

B. Khi gia công chi tiết đơn giản, có maý móc chuyên dù

C. Khi chi tiết đơn giản, có máy móc tổ hợp

D. Khi chi tiết gia công phức tạp, có máy móc tổ hợp

Câu 11: Loại đồ gá phù hợp cho tất cả các dạng sản xuất là

A. Đồ gia chuyên dùng

B. Đồ gá vạn năng

C. Đồ giá tổ hợp

D. câu a,b,c đều đúng

Câu 12: Phương pháp đúc mà vật đúc có cấu trúc hạt bên ngoài mịn hơn bên trong là

A. Đúc li tâm

B. Đúc trong khuôn cát

C. Đúc trong khuôn kim loại

D. Đúc áp lực

Câu 13: Phương pháp đúc mà khuôn chỉ sử dụng một lần là

A. Đúc li tâm

B. Đúc trong khuôn cát

C. Đúc trong khuôn kim loại

D. Đúc áp lực

Câu 15: Để đúc các chi tiết có hình dáng phức tạp người ta thường dùng phương pháp đúc

A. Đúc li tâm

B. Đúc trong khuôn cát

C. Đúc trong khuôn kim loại

D. Đúc áp lực

Câu 16: Để đúc các chi tiết có dạng tròn xoay người ta thường dùng phương pháp đúc

A. Đúc li tâm

B. Đúc trong khuôn cát

C. Đúc trong khuôn kim loại

D. Đúc áp lực

Câu 17: Để đúc các chi tiết có kích thước lớn người ta thường dùng phương pháp đúc

A. Đúc li tâm

B. đúc trong khuôn cát

C. Đúc trong khuôn kim loại

D. Đúc áp lực

Câu 18: Phương pháp định hình kim loại ở nhiệt độ thấp là phương pháp

A. Dập thể tích

B. Dập tấm

C. Rèn

D. Cả 3 phương pháp trên

Câu 19: Khái niệm chày và cối xuất hiện trong phương pháp nào sau đây

A. Dập thể tích

B. Dập tấm

C. Rèn

D. Cả 3 phương pháp trên

Câu 20: Yêu cầu của lỗ tâm là

A. Phải nhẵn bóng để giảm ma sát và chống biến dạng tiếp xúc, tăng độ cứng vững

B. Lổ tâm phải đúng góc côn, chiều dài đủ lớn, lổ tâm càng lớn càng tốt.

C. Hai lổ tâm không nhất thiết phải trùng tâm vì hai lổ tâm ở 2 đầu khác nhau

D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng

Câu 21: Trong trường hợp gia công chi tiết phức tạp, chúng ta có máy tổ hợp thì nên sử dụng phương án

A. Tập trung nguyên công

B. Phân tán nguyên công.

C. Hai phương án trên không dùng được

D. Hai phương án trên đều được

Câu 22: Đơn vị nhỏ nhất của nguyên công là

A. Vị trí.

B. Đường chuyển dao

C. Động tác

D. Bước

Câu 24: Chúng ta sử dụng phương án phân tán nguyên công khi

A. Chi tiết gia công phức tạp, có các máy móc chuyên dùng

B. Khi gia công chi tiết đơn giản, có maý móc chuyên dùng

C. chi tiết đơn giản, có máy móc tổ hợp

D. Khi chi tiết gia công phức tạp, có máy móc tổ hợp

Câu 25: Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm làm nhiệm vụ.

A. Nghiên cứu cải tiến sản phẩm củ

B. Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới

C. Nghiên cứu công nghệ mới và đưa vào ứng dụng

D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng

Câu 26: Đúc trong khuôn cát phù hợp cho sản xuất

A. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ

B. Hàng khối

C. Hàng khối, hàng loạt

D. Đơn chiếc

Câu 27: Chuẩn chỉ tồn tại trên bản vẽ là chuẩn

A. Chuẩn thiết kế

B. Chuẩn định vị tinh

C. Chuẩn lắp ráp

D. Chuẩn đo lường

Câu 28: Người ta chia chuẩn ra làm:

A. 2 loại (chuẩn thiết kế-chuẩn Cnghệ)

B. 4 loại

C. 5 loại

D. 6 loại

Câu 29: Công dụng của đồ giá là

A. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc

B. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiệnlàm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụng thợ bậc cao

C. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giảm căng thẳng cho công nhân

D. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công nguyên công khó

Câu 30: Đồ gá dùng để gá đặt nhiều loại chi tiết khác nhau là loại đồ giá

A. Đồ gia chuyên dùng

B. Đồ gá vạn năng

C. Đồ gia tổ hợp

D. Câu b và c đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm công nghệ chế tạo máy - Phần 1
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm