Câu hỏi: Ưu điểm của nắn phôi trên khối V so với trên 2 mũi tâm là

216 Lượt xem
18/11/2021
4.2 6 Đánh giá

A. Nắn được chi tiết có kích thước lớn

B. Độ chính xác cao hơn

C. Cả hai câu a và b đúng

D. Cả hai câu a và b sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công dụng của đồ giá là

A. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc

B. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiệnlàm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụng thợ bậc cao

C. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giảm căng thẳng cho công nhân

D. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công nguyên công khó

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đồ gá phù hợp cho sản xuất đơn chiếc là:

A. Đồ gá chuyên dùng

B. Đồ gá vạn năng

C. Đồ gá tổ hợp

D. Câu b và câu c cùng đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chúng ta sử dụng phương án phân tán nguyên công khi

A. Chi tiết gia công phức tạp, có các máy móc chuyên dùng

B. Khi gia công chi tiết đơn giản, có maý móc chuyên dùng

C. chi tiết đơn giản, có máy móc tổ hợp

D. Khi chi tiết gia công phức tạp, có máy móc tổ hợp

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp rèn là phương pháp tạo phôi phù hợp cho dạng sản xuất.

A. Sản xuất đơn chiếc

B. Sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ

C. Sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Loại đồ gá phù hợp cho tất cả các dạng sản xuất là

A. Đồ gia chuyên dùng

B. Đồ gá vạn năng

C. Đồ giá tổ hợp

D. câu a,b,c đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Để đúc các chi tiết có dạng tròn xoay người ta thường dùng phương pháp đúc

A. Đúc li tâm

B. Đúc trong khuôn cát

C. Đúc trong khuôn kim loại

D. Đúc áp lực

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm công nghệ chế tạo máy - Phần 1
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm