Câu hỏi: Công dụng của đồ giá là

264 Lượt xem
18/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc

B. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiệnlàm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụng thợ bậc cao

C. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giảm căng thẳng cho công nhân

D. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công nguyên công khó

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khái niệm chày và cối xuất hiện trong phương pháp nào sau đây

A. Dập thể tích

B. Dập tấm

C. Rèn

D. Cả 3 phương pháp trên

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đúc trong khuôn cát phù hợp cho sản xuất

A. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ

B. Hàng khối

C. Hàng khối, hàng loạt

D. Đơn chiếc

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cần có nguyên công chuẩn bị phôi vì các lí do sau

A. Phôi được chế tạo với bề mặt có chất lượng xấu.

B. Phôi có nhiều sai lệch so với yêu cầu

C. Phôi bị cong vênh

D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Gia công chuẩn bị phôi gồm các việc nào sau đây

A. Làm sạch phôi, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá, gia công lỗ tâm

B. Làm sạch phôi, gia công mặt đầu, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá

C. Làm sạch phôi, gia công mặt đầu, gia công phá, nắn thẳng phôi, gia công lổ tâm

D. Gia công mặt đầu, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá, gia công lổ tâm

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất của nguyên công là

A. Vị trí.

B. Đường chuyển dao

C. Động tác

D. Bước

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Phương pháp định hình kim loại ở nhiệt độ thấp là phương pháp

A. Dập thể tích

B. Dập tấm

C. Rèn

D. Cả 3 phương pháp trên

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm công nghệ chế tạo máy - Phần 1
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm