Câu hỏi: Công dụng của đồ giá là

160 Lượt xem
18/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc

B. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiệnlàm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụng thợ bậc cao

C. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giảm căng thẳng cho công nhân

D. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công nguyên công khó

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đồ gá phù hợp cho sản xuất đơn chiếc là:

A. Đồ gá chuyên dùng

B. Đồ gá vạn năng

C. Đồ gá tổ hợp

D. Câu b và câu c cùng đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Gia công chuẩn bị phôi gồm các việc nào sau đây

A. Làm sạch phôi, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá, gia công lỗ tâm

B. Làm sạch phôi, gia công mặt đầu, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá

C. Làm sạch phôi, gia công mặt đầu, gia công phá, nắn thẳng phôi, gia công lổ tâm

D. Gia công mặt đầu, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá, gia công lổ tâm

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cần có nguyên công chuẩn bị phôi vì các lí do sau

A. Phôi được chế tạo với bề mặt có chất lượng xấu.

B. Phôi có nhiều sai lệch so với yêu cầu

C. Phôi bị cong vênh

D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Yêu cầu của lỗ tâm là

A. Phải nhẵn bóng để giảm ma sát và chống biến dạng tiếp xúc, tăng độ cứng vững

B. Lổ tâm phải đúng góc côn, chiều dài đủ lớn, lổ tâm càng lớn càng tốt.

C. Hai lổ tâm không nhất thiết phải trùng tâm vì hai lổ tâm ở 2 đầu khác nhau

D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị nhỏ nhất của nguyên công là

A. Vị trí.

B. Đường chuyển dao

C. Động tác

D. Bước

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm công nghệ chế tạo máy - Phần 1
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm