Câu hỏi: Ren tròn được dùng chủ yếu cho các mối ghép:

264 Lượt xem
18/11/2021
4.3 8 Đánh giá

A. Chịu tải va đập cao

B. Hay tháo lắp

C. Có vỏ mỏng và ít tập trung ứng suất tại chân ren

D. Tất cả đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do:

A. Tốn nhiều kim loại

B. Khó chế tạo.

C. Giá thành cao

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Bulông được chế tạo:

A. Từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện

B. Từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện

C. Từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn

D. Từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:

A. Giữ hồ quang hàn ổn định

B. Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá

C. A& b đúng

D. A& b sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Để tránh ăn mòn hoá học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao cho:

A. Cùng vật liệu với chi tiết ghép

B. Khác vật liệu với chi tiết ghép

C. Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học

D. A&c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Hàn nóng chảy là phương pháp

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài

D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào phòng lỏng ren hiệu quả nhất?

A. tạo ma sát phụ giữa ren bulông và đai ốc.

B. Dùng đệm vênh, chốt chẽ, đệm gập

C. Gây biến dạng dẻo cục bộ giữa bulông & đai ốc

D. Hàn đính đai ốc sau khi siết chặt.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm