Câu hỏi: Bước ren được đặc trưng bởi:

339 Lượt xem
18/11/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Số ren trên chiều dài 10mm

B. Ren trên chiều dài 25.4mm

C. Số ren trên chiều dài 1 inch

D. b&c

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đai ốc cao được sử dụng khi mối ghép:

A. Chịu tải trọng lớn

B. Thường xuyên tháo lap với lực lớn

C. a&b

D. Không thường xuyên tháo lắp

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Hàn nóng chảy là phương pháp

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài

D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:

A. Giữ hồ quang hàn ổn định

B. Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá

C. A& b đúng

D. A& b sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong bánh đai, người ta dùng các biện pháp:

A. Điều chỉnh lực căng đai hợp lý

B. Tăng ma sát giữa đai & bánh đai

C. Dùng đai răng

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:

A. Gỉam khối lượng mối ghép.

B. Tán vào vật liệu kim loại

C. Tán vào vật liệu phi kim

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Hàn áp lực là phương pháp:

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại

B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.

D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm