Câu hỏi: Trắc nghiệm môn Chi tiết máy 3

97 Lượt xem
18/11/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Phần kim loại cứng lại sau khi hàn

B. Phần kim loại được lấy đi sau quá trình hàn

C. Phần kim loại cứng lại sau khi hàn & kết nối với các chi tiết cần hàn lại với nhau

D. Tất cả đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ren tròn được dùng chủ yếu cho các mối ghép:

A. Chịu tải va đập cao

B. Hay tháo lắp

C. Có vỏ mỏng và ít tập trung ứng suất tại chân ren

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Hàn nóng chảy là phương pháp

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài

D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào phòng lỏng ren hiệu quả nhất?

A. tạo ma sát phụ giữa ren bulông và đai ốc.

B. Dùng đệm vênh, chốt chẽ, đệm gập

C. Gây biến dạng dẻo cục bộ giữa bulông & đai ốc

D. Hàn đính đai ốc sau khi siết chặt.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán:

A. Tính giòn

B. Tính dẻo

C. Hệ số giản nở nhiệt đinh tán phù hợp với vật liệu chi tiết ghép

D. B&c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Lỗ đinh tán được tạo ra bằng phương pháp:

A. đột

B. khoan

C. đột trước khoan sau

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Bulông được chế tạo:

A. Từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện

B. Từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện

C. Từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn

D. Từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm