Câu hỏi:
So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) .
Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1)
Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)
Kết quả thu được là .
A. A. (1) nhanh hơn (2).
B. B. (2) nhanh hơn (1).
C. C. như nhau.
D. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1)
Câu 1: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. A. Nhiệt độ, áp suất.
B. B. diện tích tiếp xúc.
C. C. Nồng độ.
D. D. xúc tác.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là
A. A. Kích thước các tinh thể KClO3.
B. B. Áp suất.
C. C. Chất xúc tác.
D. D. Nhiệt độ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do
A. A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây không đúng khi giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất ?
A. A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn.
B. Giảm hao phí năng lượng.
C. C. Giảm thời gian nấu ăn.
D. D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây.
A. A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. D. Chất xúc tác.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?
A. A. Chất xúc tác.
B. B. áp suất.
C. C. Nồng độ
D. D. Nhiệt độ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận