Câu hỏi: Sơ đồ suy luận nào sai?

167 Lượt xem
30/08/2021
4.0 5 Đánh giá

A. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ b.

B. [(a ∨  b) ∧ ~a] ⇒ b.

C. [(a ∨ b) ∧ a] ⇒ ~b.

D. [(a ∨ b) ∧ ~b] ⇒ a.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sơ đồ suy luận nào đúng?

A. [(a ∨ b) ∧ a] ⇒ ~b.

B. [(a ∨ b) ∧ a] ⇒ b.

C. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ ~b.

D. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ a.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Mâu thuẫn lôgích xuất hiện trong tư duy là do sự kết hợp hai tư tưởng có quan hệ gì lại với nhau?

A. Trái ngược (tương phản).

B. Mâu thuẫn (tương khắc).

C. Lệ thuộc (bao hàm).

D. Đồng nhất (tương đương).

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Sơ đồ suy luận nào đúng?

A. [(a → b) ∧ ~a] ⇒ ~b.

B. [(a → b) ∧ b] ⇒ a.

C. [(a → b) ∧ ~b] ⇒ ~a.

D. A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Suy luận: “Sinh viên kinh tế nào tốt nghiệp loại giỏi cũng dễ kiếm việc làm. Có một số sinh viên kinh tế không tốt nghiệp loại giỏi. Như vậy có một số sinh viên kinh tế không dễ tìm việc làm” có phải là tam đoạn luận đơn (nhất quyết) không, nếu phải thì nó đúng hay sai, tại sao?

A. Không phải là tam đoạn luận đơn (nhất quyết)

B. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận

C. Sai, vì đại tư không chu diên trong tiền đề, mà chu diên trong kết luận

D. Đúng, vì tuân thủ các quy tắc của tam đoạn luận đơn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Có bao nhiêu mệnh đề có quan hệ tương phản với 1 mệnh đề cho trước?

A. Một mệnh đề.

B. Hai mệnh đề.

C. Nhiều mệnh đề.

D. Vô số mệnh đề.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Kiểu AOI đúng hay sai tại sao; Biết rằng tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề?

A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.

B. Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận.

C. Sai, vì tiểu từ chu diên trong tiền đề, nhưng không chu diên trong kết luận.

D. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bộ môn Logic học có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên