Câu hỏi: Sai số trung bình vị trí mặt bằng của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ gần nhất không vượt quá:
A. 0.15 mm trên bản đồ
B. 0.2 mm trên bản đồ
C. 0.3 mm trên bản đồ
D. 0.4 mm trên bản đồ
Câu 1: Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
A. 0.10 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
B. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
C. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
D. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Sai số giới hạn cho phép khi đo chuyển dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát, đất sét và các loại đất chịu nén khác:
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 5 mm
D. 10 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Mạng lưới gồm các điểm có tọa độ được xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố trên mặt bằng xây dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công trình từ bản vẽ thiết kế ra thực địa là:
A. Lưới khống chế cơ sở
B. Lưới khống chế thi công
C. Lưới khống chế đo vẽ
D. Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10", ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?
A. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha
B. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha
C. Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng
D. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
A. 1:200
B. 1:500
C. 1:1000
D. Một trong ba tỷ lệ trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:
A. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
B. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
C. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.
D. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 2
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 306
- 1
- 50
-
12 người đang thi
- 312
- 0
- 50
-
75 người đang thi
- 310
- 2
- 50
-
69 người đang thi
- 274
- 1
- 50
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận