Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 242 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 5. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề kiểm định hạng III?

A. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

B. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

C. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp III, cấp IV cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Phạm vi hoạt động của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng I?

A. Được kiểm định công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

B. Được kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

C. Được kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Phạm vi hoạt động của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng II?

A. Được kiểm định công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

B. Được kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

C. Được kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

D. Đáp án b và c

Câu 5: Phạm vi hoạt động của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng III?

A. Được kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

B. Được kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

C. Được kiểm định công trình cấp III, cấp IV cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Cơ quan chuyên môn nào cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng?

A. Bộ Xây dựng

B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

D. Cả 03 đáp án trên

Câu 7: Sở Xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng mấy?

A. Hạng I

B. Hạng II, III

C. Hạng IV

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Tổng mức đầu tư xây dựng đã phê duyệt của dự án sử dụng vốn nhà nước được điều chỉnh trong trường hợp nào:

A. Giá vật liệu thay đổi

B. Giá nhân công thay đổi 

C. Chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư được duyệt

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 11: Trong phạm vi tổng mức đầu tư đã được duyệt, Chủ đầu tư được quyền: 

A. Bổ sung công trình, hạng mục công trình chưa có trong thiết kế cơ sở

B. Điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí

C. Thay đổi cơ cấu nguồn vốn

D. Điều chỉnh quy mô, công suất của dự án

Câu 12: Theo quy định hiện hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong dự toán xây dựng công trình không phụ thuộc những yếu tố nào sau đây?

A. Thời gian xây dựng công trình

B. Giá trị dự toán xây dựng công trình trước thuế

C. Lãi vay trong thời gian xây dựng

D. Chỉ số giá xây dựng

Câu 13: Trực tiếp phí khác trong dự toán chi phí xây dựng được xác định như thế nào?

A. Chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công

B. Chi phí xây dựng và chi phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị trước thuế giá trị gia tăng

C. Chi phí trực tiếp và chi phí chung

D. Cả a, b, c đều sai

Câu 14: Định mức kinh tế - kỹ thuật trong xây dựng gồm những già?

A. Định mức dự toán xây dựng công trình

B. Định mức sử dụng vật liệu. định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công

C. Định mức cơ sở

D. a và c đúng

Câu 15: Định mức tỷ lệ chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung không xác định được khối lượng từ thiết kế đã bao gồm chi phí xây dựng phòng thí nghiệm tại hiện trường chưa?

A. Đã bao gồm

B. Chưa bao gồm

C. Tùy theo giá trị chi phí xây dựng và chi phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị trước thuế

D. Cả a, b, c đều sai

Câu 16: Định mức dự toán xây dựng công trình của các công việc đặc thù chuyên ngành do cơ quan nào dưới đây ban hành?

A. Bộ Xây dựng

B. Bộ, cơ quan ngang Bộ

C. Người quyết định đầu tư

D. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 17: Dự toán gói thầu của công trình cấp I thuộc Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan nào dưới đây thẩm định?

A. Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định

B. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định

C. Chủ đầu tư

D. Người quyết định đầu tư

Câu 18: Dự toán xây dựng công trình không bao gồm chi phí nào sau đây?

A. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

B. Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ

C. Chi phí hạng mục chung

D. Chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu

Câu 21: Đơn giá nhân công trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây quyết định?

A. Ủy ban nhân nhân cấp tỉnh

B. Đơn vị tư vấn lập dự toán

C. Người quyết định đầu tư

D. Chủ đầu tư

Câu 23: Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thực hiện thẩm định dự toán các công trình, thuộc các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nào dưới đây?

A. Do Thủ tướng Chính phủ giao

B. Do mình quyết định đầu tư

C. Cấp đặc biệt, cấp I

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 24: Suất vốn đầu tư xây dựng công trình được sử dụng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?

A. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình

B. Giá xây dựng tổng hợp công trình

C. Dự toán xây dựng công trình

D. Chi phí xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình

Câu 25: Chi phí quản lý dự án không bao gồm những yếu tố nào sau đây?

A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp. 

B. Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư.

C. Chi phí nghiệm thu bàn giao công trình.

D. Chi phí hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo.

Câu 26: Chi phí thiết kế công trình không bao gồm các chi phí để thực hiện các công việc nào sau đây?

A. Khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế.

B. Làm mô hình công trình.

C. Đánh giá tác động môi trường; lập báo cáo đánh giá khoáng sản trong khu vực ảnh hưởng của công trình.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 27: Dự toán chi phí khảo sát bao gồm những chi phí nào sau đây?

A. Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát.

B. Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát.

C. Chi phí chỗ ở tạm.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 28: Chi phí giám sát thi công xây dựng theo quy định được tính như thế nào sau đây?

A. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.

B. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán công trình xây dựng được duyệt.

C. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.

D. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán công trình xây dựng được duyệt.

Câu 29: Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bao gồm những chi phí nào sau đây: 

A. Chi phí xây dựng, thiết bị (đã bao gồm thuế GTGT).

B. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác (chưa bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).

C. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).

D. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).

Câu 30: Khi quy đổi chi phí để tính toán suất vốn đầu tư xây dựng công trình cần căn cứ vào hệ số nào sau đây:

A. Hệ số khu vực/ vùng.

B. Hệ số điều chỉnh giá xây dựng công trình.

C. Hệ số khu vực/ vùng và hệ số điều chỉnh giá xây dựng công trình.

D. Hệ số khu vực/ vùng, hệ số điều chỉnh giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng công trình.

Câu 31: Giá bộ phận kết cấu khi sử dụng để xác định tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình chưa bao gồm chi phí nào sau đây:

A. Chi phí vật liệu phụ.

B. Chi phí hạng mục chung.

C. Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng.

D. Chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước.

Câu 33: Các máy thi công xây dựng chủ yếu để xác định chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình không bao gồm loại máy nào sau đây:

A. Máy bơm bê tông tự hành, máy đầm, máy khoan bê tông cầm tay.

B. Sà lan, ca nô, phao thép, xáng cạp, tàu hút bụng tự hành.

C. Máy đào, máy ủi, máy xúc, máy san tự hành.

D. Cần trục ô tô, cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, vận thăng.

Câu 34: Câu nào là đáp án sai trong các câu sau:

A. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo chủng loại thép (thép thường và thép dự ứng lực, thép trơn, thép vằn)

B. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo mác thép, nhóm thép, đường kính cốt thép, chi tiết bộ phận kết cấu (móng, cột , tường…)

C. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo điều kiện thi công

D. Khối lượng cốt thép được đo bóc không bao gồm khối lượng dây buộc, mối nối chồng, nối ren, nối ống, miếng đệm, con kê, bu lông liên kết…

Câu 36: Dự án đầu tư xây dựng được phê duyệt ngày 25/3/2015, khi thiết kế kỹ thuật, thực hiện lập dự toán xây dựng công trình của dự án này theo quy định nào?

A. Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009

B. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015

C. Do người quyết định đầu tư quyết định 

D. Do cơ quan chủ trì thẩm định quyết định

Câu 39: UBND cấp tỉnh có thẩm quyền nào dưới đây?

A. Ban hành hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình

B. Công bố giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, chỉ số giá xây dựng và đơn giá xây dựng công trình

C. Công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình

D. Cả a và c

Câu 40: Nội dung tổng mức đầu tư xây dựng công trình có bao nhiêu khoản mục chi phí?

A. 4 khoản chi phí

B. 6 khoản chi phí

C. 8 khoản chi phí

D. 7 khoản chi phí

Câu 41: Có bao nhiêu phương pháp xác định tổng mức đầu tư xây dựng công trình?

A. 3 phương pháp

B. 5 phương pháp

C. 7 phương pháp

D. 4 phương pháp

Câu 43: Thẩm quyền điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng do cơ quan nào sau đây?

A. Người quyết định đầu tư quyết định.

B. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.

C. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh theo ủy quyền của Người quyết định đầu tư.

D. Các đáp án trên đều sai.

Câu 44: Việc thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP, do cơ quan nào dưới đây thẩm định?

A. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

B. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

C. Đơn vị đầu mối quản lý về hoạt động PPP thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng dự án chủ trì.

D. Nhà đầu tư.

Câu 45: Dự án xây dựng Trụ sở văn phòng Tổng cục Thuế có tổng mức đầu tư 180 tỷ đồng. Theo quy định của Luật Xây dựng 2014 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật, tổng mức đầu tư xây dựng của dự án này do cơ quan nào dưới đây thẩm định?

A. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thẩm định

B. Sở Xây dựng thẩm định

C. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư chủ trì tổ chức thẩm định

D. Các đáp án trên đều sai

Câu 46: Dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công - trường hợp thiết kế ba bước), do cơ quan nào dưới đây phê duyệt?

A. Người quyết định đầu tư phê duyệt

B. Chủ đầu tư phê duyệt

C. Người quyết định đầu tư ủy quyền cho Chủ đầu tư phê duyệt

D. Các đáp án trên đều sai

Câu 47: Đáp án nào dưới đây liệt kê đúng và đủ các khoản mục chi phí thuộc chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trình?

A. Chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng.

B. Chi phí trực tiếp, chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp và lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng.

C. Tất cả các chi phí trực tiếp tạo nên sản phẩm xây dựng, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng và thuế giá trị gia tăng.

D. Chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng.

Câu 50: Hợp đồng tư vấn xây dựng được áp dụng các loại giá hợp đồng nào sau đây?

A. Hợp đồng trọn gói

B. Hợp đồng theo đơn giá (cố định và điều chỉnh)

C. Hợp đồng theo thời gian

D. Tất cả các loại giá hợp đồng nêu trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên