Câu hỏi: Độ ẩm giới hạn chảy của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.1 9 Đánh giá

A. cứng sang dẻo

B. dẻo sang chảy

C. dẻo cứng sang dẻo

D. dẻo sang dẻo mềm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi đo vẽ ở khu vực chưa xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?

A. 1:500 và 1:1000

B. . 1:2000

C. 1:5000

D. Một trong các tỷ lệ trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:

A. 1/3 khoảng cao đều ở vùng núi

B. 1/6 khoảng cao đều ở vùng núi

C. 1/10 khoảng cao đều ở vùng núi

D. 1/12 khoảng cao đều ở vùng núi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Người ta chia mức độ phức tạp của điều kiện địa chất công trình thành mấy cấp, cấp nào là phức tạp nhất:

A. 4 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất

B. 3 cấp, cấp 3 là cấp phức tạp nhất

C. 5 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất

D. 2 cấp, cấp 2 là cấp phức tạp nhất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Mốc chuẩn cần thỏa mãn các yêu cầu nào:

A. Giữ được ổn định trong suốt quá trình đo độ lún công trình

B. Cho phép kiểm tra một cách tin cậy độ ổn định của các mốc khác

C. Cho phép dẫn độ cao đến các mốc đo lún một cách thuận lợi

D. Cả ba yêu cầu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:

A. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

B. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

C. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.

D. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên