Câu hỏi: Cấp chính xác bố trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:

202 Lượt xem
30/08/2021
4.1 9 Đánh giá

A. mβ = 5", ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm

B. mβ = 10", ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm

C. mβ = 20", ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm

D. mβ = 30", ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Có mấy cấp chính xác khi bố trí công trình:

A. 4 cấp

B. 5 cấp

C. 6 cấp

D. 7 cấp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Mật độ các điểm của lưới khống chế mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp nên chọn như thế nào? 

A. 1 điểm trên 1 đến 2 ha

B. 1 điểm trên 2 đến 3 ha

C. 1 điểm trên 3 đến 5 ha

D. 1 điểm trên 5 đến 10 ha

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá trạng thái của đất loại sét:

A. Giới hạn chảy (WL)

B. Độ sệt (B)

C. Chỉ số dẻo (Ip)

D. Giới hạn dẻo (Wp)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:

A. 1/3 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng

B. 1/6 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng

C. 1/10 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng

D. 1/12 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hệ tọa độ của lưới khống chế thi công phải là:

A. Hệ tọa độ giả định

B. Hệ tọa độ đã dùng trong các giai đoạn khảo sát và thiết kế công trình

C. Hệ tọa độ nhà nước

D. Một trong các phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong quá trình khoan, những trường hợp nào phải tiến hành gia cố thành lỗ khoan bằng ống chống:

A. Khi khoan vào đất đá bở rời dung dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan

B. Cần ngăn cách các tầng chứa nước, nghiên cứu tính nứt nẻ và tính thấm bằng thí nghiệm ngoài trời

C. Khi khoan gặp các hang hốc hoặc khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều

D. Cả ba phương án a, b, c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên