Câu hỏi: Độ ẩm giới hạn dẻo của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ:

183 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Cứng sang nửa cứng

B. Dẻo cứng sang chảy

C. Cứng sang dẻo

D. Dẻo sang dẻo mềm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10", ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?

A. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha

B. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha

C. Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng

D. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá trạng thái của đất loại sét:

A. Giới hạn chảy (WL)

B. Độ sệt (B)

C. Chỉ số dẻo (Ip)

D. Giới hạn dẻo (Wp)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Người ta chia mức độ phức tạp của điều kiện địa chất công trình thành mấy cấp, cấp nào là phức tạp nhất:

A. 4 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất

B. 3 cấp, cấp 3 là cấp phức tạp nhất

C. 5 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất

D. 2 cấp, cấp 2 là cấp phức tạp nhất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mẫu lưu được lấy trong quá trình khoan khảo sát địa chất công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:

A. Để làm mẫu không nguyên trạng thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất

B. Để làm căn cứ nghiệm thu công tác khoan ngoài thực địa và kiểm tra khi cần thiết

C. Đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu, làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết

D. Sử dụng để đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu và kiểm tra khi cần thiết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên