Câu hỏi: Sai số cho phép về độ dốc ngang của lớp móng trên cấp phối đá dăm được quy định bằng bao nhiêu
A. ± 0,2 %
B. ± 0,3 %
C. ± 0,4 %
D. ± 0,5 %
Câu 1: Quan trắc công trình bến dạng tường cừ trong thi công bao gồm các nội dung nào phù hợp trong các trường hợp dưới đây?
A. Quan trắc độ thẳng theo phương dọc, độ nghiêng theo phương ngang của tuyến tường cừ, dịch chuyển ngang của kết cấu neo
B. Quan trắc độ thẳng theo phương dọc, độ nghiêng theo phương ngang của tuyến tường cừ, dịch chuyển ngang của tường cừ và kết cấu neo
C. Quan trắc độ thẳng theo phương dọc, độ nghiêng theo phương ngang của tuyến tường cừ, dịch chuyển ngang của tường cừ và kết cấu neo, độ lún của tường cừ và nền bãi sau tường cừ
D. Quan trắc độ thẳng theo phương dọc, độ nghiêng theo phương ngang của tuyến tường cừ, dịch chuyển ngang của tường cừ và kết cấu neo, biến dạng của tường cừ, lún nền bãi sau tường cừ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi kiểm định chất lượng bộ ghi, nội dung kiểm tra là chiều dài bộ ghi thì sai số cho phép:
A. Đối với cả 2 khổ đường là ± 20mm
B. Đối với cả 2 khổ đường là ± 30mm
C. Đối với cả 2 khổ đường là ± 40mm
D. Đối với khổ 1435mm là ± 20mm, đối với khổ 1000mm là ± 30mm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Kiểm tra công trình hàng hải có những hình thức nào sau đây?
A. Kiểm tra thường xuyên
B. Kiểm tra định kỳ
C. Kiểm tra đột xuất
D. Tất cả các loại hình kiểm tra nêu trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khe hở tối đa cho phép dưới thước 3 m khi nghiệm thu độ bằng phẳng của lớp móng trên cấp phối đá dăm là bao nhiêu:
A. 3 mm
B. 5 mm
C. 7 mm
D. 10 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi kiểm định chất lượng đường sắt không khe nối, công tác kiểm tra chất lượng mối hàn nối các ray dài 200m tại hiện trường thì:
A. Chất lượng mối hàn nối phải đảm bảo 100%
B. Chất lượng mối hàn nối phải đảm bảo 95%
C. Chất lượng mối hàn nối phải đảm bảo 90%
D. Chất lượng mối hàn nối phải đảm bảo 85%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép về độ dốc ngang và độ dốc siêu cao là bao nhiêu.
A. ± 0,3 % đối với đường cao tốc và đường cấp I, II và ± 0,5 % đối với đường cấp III, IV, V, VI.
B. ± 0,3 % đối với tất cả các cấp đường.
C. ± 0,5 % đối với tất cả các cấp đường.
D. ± 0,3 % đối với đường cao tốc và đường cấp I, II, III và ± 0,5 % đối với đường cấp IV, V, VI.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 472
- 1
- 50
-
99 người đang thi
- 416
- 0
- 50
-
41 người đang thi
- 384
- 0
- 50
-
76 người đang thi
- 386
- 2
- 50
-
51 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận