Câu hỏi: Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép về cao độ tại trục tim tuyến của nền đường đắp không phải bằng đá là bao nhiêu.
A. (+10; -15) mm đối với tất cả các cấp đường.
B. (+10; -20) mm đối với tất cả các cấp đường.
C. (+10; -15) mm đối với đường cao tốc và đường cấp I, II, III và (+10; -20) mm đối với đường cấp IV, V, VI.
D. (+10; -15) mm đối với đường cao tốc và đường cấp I, II và (+10; -20) mm đối với đường cấp III, IV, V, VI.
Câu 1: Khi kiểm định chất lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm tâm ghi thì độ bằng phẳng mặt đế ray có dung sai cho phép là:
A. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 2,0mm
B. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 2,5mm
C. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 3,0mm
D. Đối với khổ 1435mm ≤ 2,0mm, đối với khổ 1000mm ≤ 3,0mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi kiểm định chất lượng đường sắt không khe nối, công tác kiểm tra chất lượng mối hàn nối các ray dài 200m tại hiện trường thì:
A. Chất lượng mối hàn nối phải đảm bảo 100%
B. Chất lượng mối hàn nối phải đảm bảo 95%
C. Chất lượng mối hàn nối phải đảm bảo 90%
D. Chất lượng mối hàn nối phải đảm bảo 85%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi kiểm định chất lượng bộ ghi, nội dung kiểm tra là chiều dài bộ ghi thì sai số cho phép:
A. Đối với cả 2 khổ đường là ± 20mm
B. Đối với cả 2 khổ đường là ± 30mm
C. Đối với cả 2 khổ đường là ± 40mm
D. Đối với khổ 1435mm là ± 20mm, đối với khổ 1000mm là ± 30mm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Khi kiểm định chất lượng tà vẹt gỗ, thì nội dung kiểm tra bao gồm:
A. Kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài
B. Kiểm tra độ thấm sâu của thuốc phòng mục
C. Kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài và kiểm tra độ thấm sâu của thuốc phòng mục
D. Kiểm tra kích thước và độ thấm sâu của thuốc phòng mục
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Sai số về chiều rộng của lớp cấp phối thiên nhiên khi làm lớp mặt đường ô tô được quy định như thế nào.
A. ± 5 cm
B. ± 7 cm
C. ± 10 cm
D. ± 15 cm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Sai số cho phép về độ dốc ngang của lớp móng trên cấp phối đá dăm được quy định bằng bao nhiêu
A. ± 0,2 %
B. ± 0,3 %
C. ± 0,4 %
D. ± 0,5 %
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 472
- 1
- 50
-
92 người đang thi
- 416
- 0
- 50
-
30 người đang thi
- 384
- 0
- 50
-
76 người đang thi
- 386
- 2
- 50
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận