Câu hỏi: Rủi ro kiểm toán là gì?
A. Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về báo cáo tài chính.
B. Là rủi ro tiềm tàng
C. Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược.
D. Là rủi ro kiểm soát.
Câu 1: Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào?
A. Kiểm soát trực tiếp.
B. Kiểm soát tổng quát.
C. Kiểm soát xử lý.
D. Không câu nào đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:
A. Sai sót.
B. Gian lận.
C. Nhầm lẫn.
D. Không câu nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế có hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ?
A. Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót, gian lận.
B. Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ.
C. Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát.
D. Việc vi phạm quy định của hệ thông quản lý không có các biện pháp thủ tục kiểm soát phù hợp.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán?
A. Rủi ro tài chính.
B. Rủi ro tiềm tàng.
C. Rủi ro kiểm soát.
D. Rủi ro phát hiện.
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu?
A. Thời gian xảy ra gian lận, sai sót.
B. Số người liên quan đến gian lận, sai sót.
C. Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót.
D. Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Bằng chứng nào nói chung được xem là đầy đủ khi:
A. Bằng chứng được thu thập là hợp lý khách quan.
B. Có đầy đủ bằng chứng để có thể đưa ra quy định cơ bản hợp lý cho một ý kiến về báo cáo tài chính.
C. Bằng chứng có chất lượng về tính hợp lý, khách quan và không thiên lệch.
D. Bằng chứng được thu thập bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên.
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 8
- 21 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận