Câu hỏi: Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10cm, tích điện Q = 6μC, đặt trong không khí. Tính cường độ điện trường E và điện thế V tại tâm O của quả cầu, chọn gốc điện thế ở vô cùng.

371 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. E = 5,4.106 V/m và V = 5,4.106 V

B. E = 5,4.106 V/m và V = 5,4.105 V

C. E = 0 V/m và V = 0 V

D. E = 0 V/m và V = 5,4.105 V

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Vòng dây mảnh, tròn, tâm O, bán kính a, trong không khí, có điện tích Q phân bố đều. Chọn gốc điện thế tại điểm N nằm trên trục đối xứng của vòng dây, cách tâm O một đoạn bằng bán kính a. Điện thế tại điểm M cách O một đoạn x, nằm trên trục đó là: 

A. \({V_M} = kQ(\frac{1}{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }} - \frac{1}{{a\sqrt 2 }})\)

B. \({V_M} = kQ(\frac{1}{{a\sqrt 2 }} - \frac{1}{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }})\)

C. \({V_M} = kQ(\frac{1}{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }} + \frac{1}{{a\sqrt 2 }})\)

D. \({V_M} = \frac{Q}{k}(\frac{1}{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }} - \frac{1}{{a\sqrt 2 }})\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hai quả cầu kim loại, bán kính R2 = 2R1 khá xa nhau. Quả nhỏ tích điện +Q, quả lớn không tích điện. Sau khi nối chúng bởi dây dẫn mảnh, điện tích của chúng là Q1; Q2. Vậy: 

A. \({Q_1} = \frac{Q}{3};{Q_2} = \frac{{2Q}}{3}\)

B. \({Q_1} = \frac{2Q}{3};{Q_2} = \frac{{Q}}{3}\)

C. \({Q_1} = {Q_2} = \frac{Q}{2}\)

D. \({Q_1} = \frac{Q}{9};{Q_2} = \frac{{8Q}}{9}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Điện tích phân bố đều trong khối cầu bán kính R, mật độ điện khối ρ > 0. Hằng số điện môi ở trong và ngoài khối cầu đều bằng ε. Chọn gốc điện thế tại tâm O. Điện thế tại điểm M cách O một khoảng r < R là:

A. \({V_M} = -\frac{{\rho .{r^2}}}{{6\varepsilon {\varepsilon _0}}}\)

B. \({V_M} = + \frac{{\rho .{r^2}}}{{6\varepsilon {\varepsilon _0}}}\)

C. \({V_M} = - \frac{{\rho .{r^2}}}{{6 {\varepsilon _0}}}\)

D. \({V_M} = - \frac{{2\rho .{r^2}}}{{\varepsilon {\varepsilon _0}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 3
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên