Câu hỏi: Pt100 có hệ số nhiệt trở bằng 0,00392/ oC có điện trở bằng:

261 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. 139,2Ω tại nhiệt độ 100oC

B. 100,392Ω tại nhiệt độ 100oF

C. 139,20392Ω tại nhiệt độ 100oK

D. 10,0392Ω tại nhiệt độ 100oF

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các thấu kính trong cảm biến quang dùng để:

A. Làm rộng vùng phát xạ

B. Tăng diện tích vùng hoạt động

C. Làm rộng vùng phát xạ và tăng diện tích vùng hoạt động

D. Làm hẹp vùng phát xạ và làm hẹp diện tích vùng hoạt động

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để đo nhiệt độ thấp thực tế người ta thường sử dụng:

A. Nhiệt kế giãn nở

B. Nhiệt điện trở

C. Cặp nhiệt điện

D. Hỏa kế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung theo nguyên lý tiết diện thực thay đổi là do:

A. Hai bản cực dịch chuyển theo hướng vuông góc với bản cực

B. Hai bản cực dịch chuyển theo hướng song song với bản cực

C.  Lớp điện môi giữa hai bản cực dịch chuyển

D. Tổn hao điện môi giữa hai bản cực thay đổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Mối quan hệ giữa T0C và T0F là:

A. T0F = 5/9T0C+32

B. T0F = 5/9T0C-32

C. T0F = 9/5T0C-32 

D. T0F = 9/5T0C+32

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Phương trình Callendar – Van Dusen cho nhiệt điện trở Silic là:

A. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t2 + C[t – 1000C].t3 ) 

B. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t+ + C.t2 )

C. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t2 + D.t4 + F.t6 )

D. R(t) = R0.[1 + A.(t-t0)+ B.(t-t0) 2 ]

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi cảm biến quang đang ở chế độ “sáng” (Light Operate) thì:

A. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng đi được từ bộ phận phát đến bộ phận nhận

B. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận không nhận được sóng ánh sáng từ bộ phận phát

C. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng phát ra từ bộ phận phát

D. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận phát ra sóng ánh sáng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 5
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên