Câu hỏi: Phương pháp cải chính được dùng để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

136 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Ghi sai quan hệ đối ứng TK số tiền ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi

B. Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi

C. Ghi sót NVKT phát sinh

D. Ghi sai trong diễn giải và sai số liệu được phát hiện ngay khi chưa cộng sổ kế toán và không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?

A. Việc ghi chép phải thận trọng

B. Là tính thận trọng của cán bộ kế toán

C. Là việc tính toán, phản ánh phải thận trọng

D. Khi có 2 cách lựa chọn khác nhau thoả mãn những nguyên tắc cơ bản và ứng dụng cho một nghiệp vụ, thì sự lựa chọn có ảnh hướng tốt nhất đến lãi ròng hay tổng tài sản cần phải được sử dụng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tài khoản Hao mòn TSCĐ thuộc nhóm Tài khoản nào trong các nhóm TK sau đây?

A. Nhóm tài khoản điều chỉnh tăng

B. Nhóm tài khoản điều chỉnh giảm giá trị tài sản

C. Nhóm tài khoản điều chỉnh vừa tăng vừa giảm

D. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (phản ánh tài sản)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (phản ánh tài sản) phản ánh trong nội dung nào sau đây?

A. Số dư đầu kỳ và cuổi kỳ bên Nợ của Tài khoản. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Có

B. Số dư đầu kỳ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có

C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bén nợ. Số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ, số phát sinh tăng trong kỳ bên Có

D. Số dư đầu kỷ, cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỷ bên Có

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cuối kỳ, để xác định kết quả kinh doanh, Khi kết chuyển chi phí khác, kế toán ghi định khoản như thế nào?

A. Nợ TK 811 / Có TK 111

B. Nợ TK 811/ Có TK 632

C. Nợ TK 911 / Có TK 811

D. Nợ TK 911 / Có TK 711 Có TK 632

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không phải là công việc của kế toán?

A. Thu thập, xử lí thông tin, số liệu theo đối tượng và nội dung công việc kế toán

B. Kiểm tra giám sát các khoản thu chi tài chính, nghĩa vụ thu nộp, kiểm tra việc quản lí và sử dụng tài sản, phát hiện ngăn ngừa các hành vi vi phạm

C. Phân tích thông tin, số liệu kế toán đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị doanh nghiệp về kinh tế, tài chính

D. Phân tích tình hình kinh doanh của doanh nghiệp qua phương pháp phân tổ và điều tra thống kê

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trong các nội dung sau đây về kí chứng từ kế toán, nội dung nào không chính xác?

A. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ kí của những người có liên quan trên nội dung chứng từ

B. Chữ ký trên chứng từ kế toán thực hiện bút mực

C. Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất (không thay đổi giữa các lần kí)

D. Chữ ký của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc dùng đầu khắc sẵn chữ ký

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 14
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên